18.09.2020 Views

TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀ TỪNG CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN - ĐỖ NGỌC HÀ (KHÓA PEN C) (BẢN WORD)

https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01

https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Vật daođộng cưỡng bức với

A.tần số góc 10 rad/s. B.chu kì 2 s. C.biên độ 0,5 m. D.tần số 5 Hz.

Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l =16 cm dao động trong không khí. Cho g ≈ 10m/s 2 ; π 2 ≈ 10. Tác dụng

lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f có thể thay đổi. Khi tần

số của ngoại lực lần lượt có giá trị f 1 = 0,7 Hz và f 2 = 1 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là A 1 và

A 2 .Ta có kết luận:

A.A 1 >A 2 . B.A 1 <A 2 . C.A 1 =A 2 . D.A 1 >A 2 .

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 100 (g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một

điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động

cưỡng bức với biên độ lớn nhất (cho g = 10 m/s 2 )

A.F = F 0 cos(2πt + π) N. B.F = F 0 cos(20πt + π/2) N.

C.F = F 0 cos(10πt) N. D.F = F 0 cos(8πt) N.

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng

100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có phương trình F = F 0 cos10πt. Sau một

thời gian thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 6 cm. Lấy π 2 = 10. Gia tốc cực đại của vật có giá trị

bằng

A.6 m/s 2 . B.60 m/s 2 . C.60 cm/s 2 . D.6π cm/s 2 .

Câu 12: Một con lắc lò xo dao động với tần số dao động riêng là 3,2 Hz. Cho g = 10 m/s 2 . Trong cùng một

điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động

cưỡng bức với biên độ lớn nhất

A.F = F 0 cos(2πt + π) N.

B.F = F 0 cos(20πt + π/2)N.

C.F = F 0 cos(10πt) N. D.F = F 0 cos(8πt) N.

Câu 13: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Cho g = 10 m/s 2 = π 2 m/s 2 .

Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho

con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất trong giai đoạn ổn định

A.F = F 0 cos(6,2πt) N.

B.F = F 0 cos(6,8πt)N.

C.F = F 0 cos(6,5t) N. D.F = F 0 cos(1,6t) N.

Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50 g, lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động trên mặt phằng

ngang có ma sát, lấy gần đúng π 2 = 10. Tác dụng vào con lắc một lực biến thiên điều hoà theo thời gian, giữ

nguyên biên độ ngoại lực tăng dần tần số lực tác dụng vào con lắc từ 3 Hz đến 7 Hz. Điều nào sau đây mô tả

đúng dao động của con lắc.

A.Biên độ dao động cưỡng bức tăng dần đến cực đại rồi giảm xuống.

B.Biên độ dao động cưỡng bức tăng dần

C.Con lắc dao động cưỡng bức với biên độ tăng dần, tàn số không đổi.

D.Biên độ dao động cưỡng bức không đôi trong suốt thời gian khao sát.

Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài 2 m, lấy g = π 2 . Con lắc dao động

điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F 0 cos(ωt + 0,5π) N. Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng

từ 2 s lên 4 s thì biên độ dao động của vật sẽ:

A.tăng rồi giảm B.giảm rồi tăng C.chỉ giảm D.chỉ tăng

Câu 16: Con lắc đơn dài có chiều dài 1 m đặt ở nơi có g = π 2 m/s 2 . Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến

thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ A 0 . Tăng tần số của ngoại lực thì biên độ

dao động của con lắc

A.Tăng. B.Tăng lên rồi giảm. C.Không đổi. D.Giảm.

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Tác dụng lên vật một ngoại lực

biến đổi tuần hoàn theo thời gian có biên độ F 0 và tần sốf 1 = 4 Hz thì biên độ dao động vật trong giai đoạn ốn

định là A 1 . Nếu giữ nguyên biên độ F 0 và tăng tần số ngoại lực lên f 2 = 4,5 Hz thì biên độ dao động vật trong

giai đoạn ổn định là A 2 . So sánh A 1 và A 2

A.A 1 >A 2 . B.A 1 <A 2 . C.A 1 =A 2 . D.A 1 >A 2 .

Câu 18:Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi:

A.tần số lực cưỡng bức nhỏ.

B.biên độ lực cưỡng bức nhỏ.

C.lực cản môi trường nhỏ. D.tần số lực cưỡng bức lớn.

Câu 19:Một con lắc dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của

toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao

động của con lắc sẽ lớn nhất. Cho biết chiều dài của mỗi đường raylà 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s 2 .

A.10,7 km/h B.34 km/h C.106 km/h D.45km/h

Trang - 98 -

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!