TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 THEO CHỦ ĐỀ TỪNG CHƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN - ĐỖ NGỌC HÀ (KHÓA PEN C) (BẢN WORD)
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
https://app.box.com/s/eett8tynmxy5jegeahvdqrayv3eylu01
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
A. 2π B.
C.
∆
∆
∆
D. 2π ∆
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Vật nặng có khối lượng 100 g, lò xo có độ
cứng 50 N/m. Lấy g = 10 m/s 2 , tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn là
A. ∆l 0 = 5 cm B. ∆l 0 = 0,5 cm C. ∆l 0 = 2 cm D. ∆l 0 = 2 mm
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng 0,2 kg. Trong 20 s con lắc thực hiện được
50 dao động toàn phần. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. ∆l 0 = 6 cm B. ∆l 0 = 2 cm C. ∆l 0 = 5 cm D. ∆l 0 = 4 cm
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng, chiều dài tự nhiên của lò xo là l 0 = 40 cm, vật có khối lượng
0,2 kg. Trong 20 s con lắc thực hiện được 50 dao động. Lấy g = 10 m/s 2 . Chiều dài của lò xo tại vị trí cân
bằng là
A. l cb = 46 cm B. l cb = 42 cm C. l cb = 45 cm D. l cb = 44 cm
Câu 5: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm được treo thẳng đứng. Khi mang vật có khối lượng 200 (g) thì
lò xo có chiều dài 24 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo này là
A. T = 0,397(s). B. T = 1 (s). C. T = 2 (s). D. T = 1,414 (s).
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l 0 = 30 cm, vật
nặng có khối lượng 200 g, lò xo có độ cứng 50 N/m. Lấy g = 10 m/s 2 , chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng là
A. l cb = 32 cm B. l cb = 34 cm C. l cb = 35 cm D. l cb = 33 cm
Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là l 0 = 30 cm, lấy g = 10m/s 2 . Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng là
A. l cb = 32 cm B. l cb = 33 cm C. l cb = 32,5 cm D. l cb = 35 cm
Câu 8 (CĐ-2009+CĐ-2014): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật
ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π 2 (m/s 2 ). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động
chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Chiều dài tự nhiên của nó là
A. l 0 = 48 cm. B. l 0 = 46,8 cm. C. l 0 = 42 cm. D. l 0 = 40 cm.
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l 0 =
30 cm, trong khi vật dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm. Độ biến dạng của lò xo tại vị
trí cân bằng là
A. ∆l 0 = 6 cm B. ∆l 0 = 4 cm C. ∆l 0 = 5 cm D. ∆l 0 = 3 cm
Câu 11: Khi treo vật khối lượng 100 g vào lò xo thẳng đứng và kích thích cho m dao động thì nó dao động
với tần số 5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng 40 cm đến 56 cm. Nếu
treo vào lò xo vật nặng có khối lượng 400 g thì khi cân bằng lò xo dài bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s 2 ; π 2 = 10.
A. 48 cm. B. 49 cm. C. 50 cm. D. 51 cm.
Câu 12: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là l 0 = 30 cm, lấy g = 10 m/s 2 . Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao
động là
A. l max = 28,5 cm và l min = 33 cm B. l max = 31 cm và l min = 36 cm
C. l min = 30,5 cm và l max = 34,5 cm D. l max = 32 cm và l min = 34 cm
Câu 13: Con lắc lò xo có lò xo độ cứng 40 N/m treo vật khối lượng 100 g dao động tại nơi có g = 10 m/s 2 .
Khi dao động thì chiều dài lúc ngắn nhất vừa bằng chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên độ dao động của con
lắc lò xo là
A. A = 2,5cm. B. A = 40 cm. C. A = 0,4 cm. D. A = 0,025 cm.
Câu 14: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x = 8sin(20t + ) cm. Lấy g = 10 m/s2 .
Biết chiều dài lớn nhất của lò xo là 92,5 cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 82 cm. B. 84,5 cm. C. 55 cm. D. 61 cm.
Câu 15: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + )cm. Chiều dài
tự nhiên của lò xo là 50 cm. Chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động của vật lần
lượt là
A. 60 cm và 52 cm B. 60 cm và 54 cm C. 58 cm và 50 cm D. 56 cm và 50 cm.
Câu 16: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn chiều dương hướng thẳng đứng từ dưới lên trên. Khi vật dao
động thì l max = 100 cm và l min = 80 cm. Chiều dài của lò xo lúc vật ở li độ x = –2 cm là
A. 88 cm. B. 82 cm. C. 78 cm. D. 92 cm.
Trang - 65 -