28.12.2012 Views

Thi Ke Kinh Phap Cu - Tinh Minh Dich - Pháp Thí Hội

Thi Ke Kinh Phap Cu - Tinh Minh Dich - Pháp Thí Hội

Thi Ke Kinh Phap Cu - Tinh Minh Dich - Pháp Thí Hội

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

and reached the end of all passions,<br />

- him I call a braahma.na. -- 423<br />

423. Ai biết được kiếp trước,<br />

Thấy thiên giới ngục tù,<br />

Ðoạn sanh tử luân hồi,<br />

Viên thành vô thượng trí,<br />

Thành tựu bậc đạo sĩ,<br />

Ta gọi Bà la môn.<br />

TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ ANH-VIỆT<br />

(a): adjective; (adv): adverb; (conj): conjunction;<br />

(n): noun; (prep): preposition; (v): verb<br />

Verse - Kệ 383<br />

Cleave (v) : Bổ ra, tách ra.<br />

Discard (v) : Loại bỏ, vứt bỏ.<br />

Constituent (n) : Phân tử, yếu tố cấu tạo.<br />

The Uncreate (n) : Cảnh vô sanh, vô tác (Niết bàn)<br />

Verse - Kệ 385<br />

Undistressed (a) : Không khổ đau.<br />

Unbound (a) : Không bị ràng buộc.<br />

Verse - Kệ 386<br />

Stainless (a) : Trong sạch, thanh tịnh.<br />

Settled (a) : Ðịnh cư.<br />

To be free from corruption : Vô lậu.<br />

Verse - Kệ 387<br />

Armoured (a) : Bọc sắt, khí giới.<br />

Glory (n) : Vẽ huy hoàng, hào quang.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!