07.05.2019 Views

10 Chủ đề Công Phá các loại Bài Tập môn Hóa Học lớp 10, 11, 12 - Tập 1 (Phiên bản 2019)

https://app.box.com/s/azailm9b163riay6n39gaskeozkxt4eg

https://app.box.com/s/azailm9b163riay6n39gaskeozkxt4eg

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn <strong>10</strong>00B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn tạo ra nước Gia-ven và có khí H 2 thoát ra ở catot:<br />

NaCl H O aClO H<br />

dpdd/ kh«ng mµng<br />

2<br />

<br />

ng¨n N<br />

+ Phản ứng giữa axit trong dung dịch với kim <strong>loại</strong> bám trên catot.<br />

Hiện tượng dương cực tan: Nếu anot làm bằng kim <strong>loại</strong> mà ion của nó có mặt trong dung dịch thì khi<br />

điện phân: Anot sẽ bị hòa tan dần (quá trình oxi hóa kim <strong>loại</strong> điện cực) tạo ra <strong>các</strong> ion dương M n+ , <strong>các</strong> ion<br />

dương này đi vào dung dịch để bổ sung cho số ion dương đã bị giảm.<br />

Chú ý: Khí thoát ra sau điện phân gồm cả khí thoát ra ở anot và catot (trừ khí gây phản ứng phụ, tạo sản<br />

phẩm tan trong dung dịch). Do đó phải xác định rõ là khí ở điện cực nào hay là khí sau điện phân.<br />

2. Phương pháp<br />

- Viết phương trình điện phân để tính toán khi cần thiết.<br />

- Viết <strong>các</strong> quá trình nhường hoặc nhận electron xảy ra ở <strong>các</strong> điện cực theo đúng thứ tự, không cần viết<br />

phương trình điện phân.<br />

- Sử dụng công thức Faraday để tính số mol chất thu được ở điện cực.<br />

- Nếu <strong>đề</strong> bài cho lượng khí thoát ra ở điện cực hoặc sự thay đổi về khối lượng dung dịch, khối lượng điện<br />

cực, pH,...thì dựa vào <strong>các</strong> bán phản ứng để tính số mol electron trao đổi ở mỗi điện cực rồi thay vào công<br />

thức (*) để tính I hoặc t.<br />

- Nếu <strong>đề</strong> bài yêu cầu tính điện lượng cần cho quá trình điện phân thì áp dụng công thức:<br />

Q I.t ne.F<br />

- Có thể tính thời gian t' cần điện phân hết một lượng ion mà <strong>đề</strong> bài đã cho rồi so sánh với thời gian t<br />

trong <strong>đề</strong> bài.<br />

Nếu t' < t thì lượng ion đó đã bị điện phân hết<br />

Nếu t' > t thì lượng ion đó chưa bị điện phân hết.<br />

Lưu ý: Khi điện phân <strong>các</strong> dung dịch trong <strong>các</strong> bình điện phân mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện và thời<br />

gian điện phân ở mỗi bình là như nhau, khi đó sự thu hoặc nhường electron ở <strong>các</strong> điện cực cùng tên phải<br />

như nhau và số mol <strong>các</strong> chất sinh ra ở <strong>các</strong> điện cực cùng tên tỉ lệ với nhau.<br />

- Khi điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp muối trong khoảng thời gian t <strong>các</strong> muối bị điện phân hoàn<br />

toàn thì t là tổng thời gian điện phân <strong>các</strong> muối không được thay vào công thức Faraday để tính toán.<br />

Trong trường hợp này sử dụng công thức Faraday để tính t 1 , t 2 ,... là thời gian điện phân từng muối rồi sau<br />

đó lập phương trình t 1<br />

t 2<br />

t<br />

- Trong nhiều trường hợp có thể dùng định luật bảo toàn mol electron n n để giải<br />

cho nhanh.<br />

STUDY TIP: <strong>Công</strong> thức tính nhanh số mol electron trao đổi:<br />

D1. VÍ DỤ MINH HỌA<br />

2<br />

<br />

e thu ®­îc ë catot<br />

It<br />

n<br />

electron trao ®æi<br />

(*)<br />

96500<br />

e nh­êng ë anot<br />

<strong>Bài</strong> 1: Điện phân <strong>10</strong>0ml dung dịch chứa AgNO 3 0,1M và Cu(NO 3 ) 0,1M với cường độ dòng điện I là<br />

1,93A. Tính thời gian điện phân (với hiệu suất là <strong>10</strong>0%) để kết tủa hết Ag (t 1 ), để kết tủa hết Ag và Cu<br />

(t 2 ).<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

n 0,01;n 0,01<br />

AgNO3 Cu NO3 2<br />

<br />

<br />

Lời giải<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C <strong>10</strong>00B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Trang 71/89<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!