Nghiên cứu xây dựng quy trình phát hiện và định lượng một số paraben trong mỹ phẩm
https://app.box.com/s/c61k2l4aqttupirdo1njnee40g25g1e2
https://app.box.com/s/c61k2l4aqttupirdo1njnee40g25g1e2
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Stt<br />
Các<br />
<s<strong>trong</strong>>paraben</s<strong>trong</strong>><br />
19 MP, EP,<br />
PP, BP,<br />
BzP<br />
20 MP, EP,<br />
PP, BP<br />
21 MP, EP,<br />
PP, BP<br />
22 MP, EP,<br />
PP, BP<br />
23 MP, EP,<br />
PP, BP,<br />
IBP, BzP<br />
24 MP, EP,<br />
PP, BP<br />
Nền mẫu<br />
Kem bôi tay,<br />
phấn nền<br />
Lotion bôi da<br />
Nước hoa<br />
hồng<br />
Gội đầu dạng<br />
bọt<br />
Kem bôi da<br />
Nhận xét về chuẩn bị mẫu<br />
Thêm 25 µL chuẩn nội . Bổ sung 1 mL<br />
ACN <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> Lắc siêu âm (1 giờ, 30°C).<br />
Lọc <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> pha loãng với nước.<br />
Pha loãng mẫu với nước. Bổ sung bistris<br />
propan <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> điều chỉnh pH đến 9.<br />
Mẫu được hòa tan <strong>trong</strong> ethanol <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> pha<br />
loãng với nước cất.<br />
Thêm 10 mL ether-acid acetic (1%)<br />
<s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o mẫu. Lắc siêu âm (5 phút), khuấy<br />
(2 phút). Lặp đi lặp lại. Bay hơi. Đối<br />
với CZE, chất chiết xuất hoà tan <strong>trong</strong><br />
methanol: đệm borat <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lọc. Đối với<br />
HPLC, chất chiết xuất hòa tan <strong>trong</strong><br />
methanol, pha loãng với pha động <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />
lọc.<br />
Phương pháp <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> chính thức<br />
của châu Âu.<br />
Bọt tắm, sữa<br />
tắm, kem<br />
nền, kem tay,<br />
dầu gội đầu<br />
0.2 mẫu với 25 g n-propanol . Lắc.<br />
Đun nóng. Pha loãng 5,0 ml dung dịch<br />
đến 50 ml với 0,1 M SDS hoặc n-<br />
propanol. Nếu mẫu chứa nhiều tá dược<br />
tan <strong>trong</strong> dầu, <s<strong>trong</strong>>một</s<strong>trong</strong>> nhũ tương được tạo<br />
thành bằng pha loãng với 0,1 M SDS.<br />
Sau đó, pha loãng với n-propanol.<br />
25 MP, EP, Mỹ <strong>phẩm</strong> Mẫu với H 2SO 4 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> methanol. Lắc siêu<br />
PP<br />
âm (30 phút). Đối với <strong>mỹ</strong> <strong>phẩm</strong> có<br />
chứa - hòa tan chất béo, đun nóng<br />
(60°C) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> Lắc siêu âm. Ly tâm (10<br />
phút). Lặp lại <s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>trình</s<strong>trong</strong>>. Dịch chiết<br />
được tập hợp <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> vừa đủ 10 mL với<br />
methanol.<br />
26 MP, PP Mỹ <strong>phẩm</strong> Acid hóa mẫu (10% m / v H 2SO 4).<br />
Thêm 10mL IS. Lắc, đun nóng (60 °<br />
C) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lọc / ly tâm. Đối với sản <strong>phẩm</strong><br />
hỗn dịch, thêm 10 mL IS <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 30 mL<br />
ethanol đến 10 g mẫu. Khuấy (10 phút)<br />
<s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lọc.<br />
27 MP, EP,<br />
PP, BP<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykem<s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>>nhonbusiness@gmail.com<br />
Kem<br />
1 g kem được pha loãng 1:10 với THFđệm<br />
phosphat (3: 7 (v / v) (pH 3,5)).<br />
Lắc xoáy <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> làm nóng nhẹ.<br />
Kĩ thuật <s<strong>trong</strong>>phát</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>hiện</s<strong>trong</strong>><br />
CEC-UV (Sắc<br />
kí điện di mao<br />
quản với<br />
detector UV)<br />
ITP-ZE (Điện<br />
di mao quản<br />
vùng đẳng<br />
dòng)<br />
CZE-UV<br />
(Điện di mao<br />
quản vùng<br />
detector UV)<br />
HPLC-UV<br />
/CZEUV<br />
LOD<br />
mL<br />
1.25–<br />
2.50<br />
µg/<br />
mL<br />
Cỡ<br />
µM<br />
0.65–<br />
0.92<br />
µg/<br />
mL<br />
0.05–<br />
0.21<br />
µg/<br />
mL<br />
HPLC-UV 5–30<br />
µg/<br />
mL<br />
Sắc kí lỏng<br />
điện động<br />
(MLC)<br />
HPLC-UV<br />
HPLC-UV<br />
HPLC-DAD<br />
0.03–<br />
0.3 ng<br />
Không<br />
đưa ra<br />
Không<br />
đưa ra<br />
Không<br />
đưa ra