Số ĐKKN Tên sản <strong>phẩm</strong> Nhà sản xuất Thông tin chung Mô tả Công thức 48L08 48L09 48L10 Nước súc miệng Listerine total care Nước súc miệng Listerine natural green tea Thái Lan, Phân phối: Công ty TNHH Johnson and Johnson VN Thái Lan, Phân phối: Công ty TNHH Johnson and Johnson VN Nước súc miệng Thái Lan colgate plax Phân phối: Cty peppermint TNHH colgate fresh Pamonive VN Lô: P145L NSX: 25/05/2017 HSD: 05/2020 SCB: 67046/12/CBMP- QLD Lô: M282L NSX: 08/10/2016 HSD: 10/2019 SCB: 77498/13/CBMP- QLD Lô: 7188TH1123 NSX: không có HSD: 07/2019 Dung dịch <strong>trong</strong> suốt, màu tím, có mùi bạc hà. Dung dịch <strong>trong</strong> suốt, màu <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>ng chanh, có mùi bạc hà. Dung dịch <strong>trong</strong> suốt, màu xanh nước biển, có mùi bạc hà. DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> daykem<s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>>nhonbusiness@gmail.com Không có <s<strong>trong</strong>>paraben</s<strong>trong</strong>> Không có <s<strong>trong</strong>>paraben</s<strong>trong</strong>> Không có <s<strong>trong</strong>>paraben</s<strong>trong</strong>>
Phụ lục 2: Các phương pháp phân tích xác <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>paraben</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> <strong>mỹ</strong> <strong>phẩm</strong> Stt Các Nền mẫu <s<strong>trong</strong>>paraben</s<strong>trong</strong>> 1. Phân tích trực tiếp 1 MP, EP, PP, BP 2. Đồng nhất hóa 2 MP, EP, PP, BP 3 MP, EP, PP, BP 4 MP, EP, PP, BP 5 MP, EP, PP, BP, IBP 6 MP, EP, PP, BP 7 MP, EP, PP, BP, BzP 8 MP, EP, PP, BP 9 MP, EP, PP, BP, Dầu rám nắng, kem rám nắng, sữa, lotion, kem che khuyết điểm Kem, lotion, dầu gội, dầu xả tóc, xà phòng nước Sữa tắm, lotion, kem dưỡng em bé, kem dưỡng móng, gel, dầu gội, dầu xả tóc, khử mùi Kem, lotion Lotion, kem <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> các loại <strong>mỹ</strong> <strong>phẩm</strong> khác Kem, lotion Nhận xét về chuẩn bị mẫu Một que thủy tinh Dip-IT đã được nhúng <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o mẫu, nhẹ nhàng lau bằng vải không có xơ <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> đặt trực tiếp <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o nguồn ion DART. 0,5 g mẫu <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 2 mL methanol. Lắc xoáy (2 phút). Lắc siêu âm (5 phút) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> ly tâm (10 phút). 500 μL của dịch <strong>trong</strong> trên mặt được pha loãng đến 5 mL với dung dịch natri lauryl sulfat. Lọc. 0,1 g mẫu với 3 mL methanol. Lắc xoáy (3 phút). Lắc siêu âm (20 phút). Ly tâm (10 phút). Lọc. 0.2 g mẫu với 60% (v / v) methanol. Lắc siêu âm (30 phút). Ly tâm <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lọc. 0,3 g mẫu với 800 µl methanol. Lắc xoáy (1 phút) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> ly tâm (10 phút). Dịch <strong>trong</strong> được làm khô <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> hòa tan lại <strong>trong</strong> 200 µl nước. Thêm 5 mL methanol / nước <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o 0,2 g mẫu <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lắc siêu âm (30 phút). Ly tâm (10 phút) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lọc. Các tỉ lệ pha loãng khác nhau với ethyl acetate (1:10, 1: 100 hoặc 1: 1000). DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> daykem<s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>>nhonbusiness@gmail.com Nước hoa Mỹ <strong>phẩm</strong> Lotion dưỡng mặt <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> dưỡng thể 0,5 g mẫu với 10 mL ethanol. Lắc siêu âm (10 phút). Pha loãng với 0,2 M đệm muối phosphat (pH 6,5) đến 500 mL. Pha loãng mẫu với methanol. Lắc xoáy (3 phút) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> để yên (3 phút). Lắc xoáy (3 phút) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> ly tâm (10 phút). Dịch Kĩ thuật <s<strong>trong</strong>>phát</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>hiện</s<strong>trong</strong>> DART-MS (Phân tích trực tiếp - Sắc kí khối phổ) LOD Bán <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> HPLC-UV-vis 0.04– 0.1 µM GC-MS/MS 0.05– 0.5 µg /g 1 HPLC-UV-vis 0.015– 0.2 µg /mL CE-UV (Điện di mao quản với detector UV) 0.005– 2 µg /mL HPLC-UV 0.2 µg /mL GC-MS 1.6 10 - SWV (Kĩ thuật vôn-ampe sóng vuông) UHPLC-UV 6 –5 10 - 6 % (w/v) 0.2–0.4 µM Không có thông
- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO B
- Page 3 and 4:
LỜI CẢM ƠN Tôi muốn bày t
- Page 5 and 6:
CHƯƠNG 3 ........................
- Page 7 and 8:
DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. 1.
- Page 9 and 10:
DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1. 1. C
- Page 11 and 12:
ĐẶT VẤN ĐỀ Sự kỳ vọng
- Page 13 and 14:
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1. TỔNG
- Page 15 and 16:
clo có độc tính đáng kể đ
- Page 17 and 18:
[32], trong khi năm 2006 nó đã
- Page 19 and 20:
hơn nhiều trong da người so v
- Page 21 and 22:
[3], [10]. Cũng không thể nhậ
- Page 23 and 24:
[44]. Trong những năm qua, các
- Page 25 and 26:
1.1.6. Cá c phương phá p xư
- Page 27 and 28:
trên một hệ t
- Page 29 and 30:
pha loãng 5000 lần, siêu âm tr
- Page 31 and 32:
Như trong SPE và
- Page 33 and 34:
mẫu mỹ phẩm là cần thiết
- Page 35 and 36:
1.2. TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁ
- Page 37 and 38:
W1/2 1, W1/2 2 : lần lượt là
- Page 39 and 40:
Cách tiến hành: Chuẩn bị <s
- Page 41 and 42:
CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯ
- Page 43 and 44:
trong môi trường pha mẫu (d
- Page 45 and 46:
2.5. XỬ LÝ THỐNG KÊ KẾT QU
- Page 47 and 48: của quy
- Page 49 and 50: a) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST
- Page 51 and 52: 6 13,870 21,149 26,241 499924 44650
- Page 53 and 54: a) c) b) d) Hình 3. 5. Sắc kí
- Page 55 and 56: a) b) d) Hình 3. 7. Sắc kí đ
- Page 57 and 58: Hình 3. 8. Đồ thị biểu di
- Page 59 and 60: ❖ Kết quả khảo sát độ
- Page 61 and 62: Thực hiện kh
- Page 63 and 64: Bảng 3. 11. Kết quả khảo s
- Page 65 and 66: Bảng 3. 15. Kết quả khảo s
- Page 67 and 68: Bảng 3. 17. Kết quả khảo s
- Page 69 and 70: Bảng 3. 19. Kết quả khảo s
- Page 71 and 72: Bảng 3. 21. Kết quả khảo s
- Page 73 and 74: Bảng 3. 23. Kết quả khảo s
- Page 75 and 76: mAU 254nm,4nm 0.25 0.20 0.15 0.10 /
- Page 77 and 78: 3.3. ÁP DỤNG KIỂM TRA MẪU TR
- Page 79 and 80: a) b) c) d) DẠY KÈM QUY NHƠN OF
- Page 81 and 82: Mã số Bảng 3.
- Page 83 and 84: trực tiếp một</strong
- Page 85 and 86: chiết này nên được tinh ch
- Page 87 and 88: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KẾ
- Page 89 and 90: enzylparaben as us
- Page 91 and 92: monolithic column, Anal. Chim. Acta
- Page 93 and 94: 40. Masten SA (2005), “Butyl<stro
- Page 95 and 96: 57. Song BL, Li HY, Peng DR (1989),
- Page 97: PHỤ LỤC Phụ lục 1: Các m
- Page 101 and 102: Stt Các paraben 1
- Page 103 and 104: Stt Các paraben 3
- Page 105 and 106: Stt Các paraben 4
- Page 107 and 108: Phụ lục 3 Thườ ng q
- Page 109 and 110: 5.3. Quy trình th
- Page 111 and 112: - Từ các giá trị diện tích
- Page 113 and 114: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 115 and 116: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 117 and 118: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 119 and 120: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 121 and 122: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 123 and 124: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 125 and 126: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 127 and 128: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 129 and 130: Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 131 and 132: Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 133 and 134: Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 135 and 136: Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 137 and 138: Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 139 and 140: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 141 and 142: Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 143 and 144: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 145 and 146: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 147 and 148: Report(Report Editor) Status:Manual