Nghiên cứu xây dựng quy trình phát hiện và định lượng một số paraben trong mỹ phẩm
https://app.box.com/s/c61k2l4aqttupirdo1njnee40g25g1e2
https://app.box.com/s/c61k2l4aqttupirdo1njnee40g25g1e2
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Stt<br />
Các<br />
<s<strong>trong</strong>>paraben</s<strong>trong</strong>><br />
Nền mẫu Nhận xét về chuẩn bị mẫu<br />
Polyaniline có khuấy trộn (2 phút). Sự<br />
giải hấp thụ với 100 µL 3% (v / v) acid<br />
axetic <strong>trong</strong> ACN.<br />
5. Matrix solid-phase extraction<br />
41 MP, EP,<br />
PP, BP,<br />
IPP, IBP,<br />
BzP<br />
Son môi,<br />
kem che<br />
khuyết điểm,<br />
gel tay, sữa<br />
dưỡng thể <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />
chống nắng,<br />
kem khử<br />
mùi.<br />
0,5 g mẫu được trộn với Na 2SO 4 <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />
Florisil (5 phút). Chuyển sang <s<strong>trong</strong>>một</s<strong>trong</strong>> cột<br />
<s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> rửa giải với hexane / axeton. Bổ<br />
sung 100 µL acetic anhydrit có chứa<br />
2,5% pyridin <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o dd rửa giải đến 1<br />
mL. Gia nhiệt (80 ° C, 10 phút). Làm<br />
nguội.<br />
6. Chiết pha rắn micro phân tán<br />
42 MP, EP,<br />
PP, BP<br />
Nước súc<br />
miệng, kem<br />
tay.<br />
Siêu âm 10 mL mẫu với 5 mg hạt nano<br />
magnetite chức hóa nhóm amino (2<br />
phút). Thêm 15 µl hexyl acetat. Khuấy<br />
(5 phút). Rửa giải với 25 µL ACN bởi<br />
siêu âm (2 phút). Thêm <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>>o 10 µL<br />
acetic anhydrit <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 10 µL pyridin.<br />
Khuấy (5 phút). Bay hơi. Hòa tan lại<br />
với 5 µL ACN.<br />
7. Vi chiết pha rắn<br />
43 MP, EP, Kem chống Phân tán mẫu <strong>trong</strong> 20 g/ L NaCl.<br />
PP, BzP nắng, lotions, Siêu âm (10 phút). Sợi phủ polymer<br />
kem. PEG-DA ngâm <strong>trong</strong> 10 mL dung<br />
dịch mẫu (20 phút, 65 ° C). Giải hấp<br />
thụ <strong>trong</strong> 1 mL methanol. Siêu âm (3<br />
phút) <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> lọc.<br />
44 MP, EP, Lotions, kem 0,1 g mẫu với 2 mL methanol. Lắc.<br />
PP, BP,<br />
Vừa đủ đến 100 mL bằng nước. Từ 4<br />
IPP, IBP<br />
mL vừa đủ thành 100 mL với nước có<br />
12% NaCl. 30 mL được sử dụng cho<br />
SPME sử dụng sợi PA <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> 30 mL dung<br />
dịch mẫu (40 phút, 40 ° C). Giải hấp<br />
thụ bằng nhiệt.<br />
45 MP, EP, Tonics Pha loãng mẫu 10 lần với NaCl 0.4 g/<br />
PP<br />
mL. SPME bằng cách nhúng sợi bọc<br />
polyaniline-polypyrrole <strong>trong</strong> dung<br />
dịch mẫu (30 phút, 600 rpm). Giải hấp<br />
thụ bằng nhiệt (15 phút).<br />
46 MP, EP,<br />
PP, BP,<br />
IPP, IBP<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST><br />
daykem<s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>>nhonbusiness@gmail.com<br />
Sữa dưỡng<br />
(emulsion),<br />
lotions <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>><br />
kem dưỡng<br />
thể<br />
8. Chiết hấp thụ trên thanh khuấy (SBSE)<br />
0,02 g mẫu được chiết xuất bằng CO 2<br />
ở 13.840 kPa, 55°C (chiết tĩnh 10 phút,<br />
chiết động 15 phút). Tập hợp <strong>trong</strong> <s<strong>trong</strong>>một</s<strong>trong</strong>><br />
lọ với 100 µL BSTFA <strong>trong</strong> 0.1%<br />
TMCS. HS-SPME sử dụng sợi PA (15<br />
phút, 50 °C).<br />
Kĩ thuật <s<strong>trong</strong>>phát</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>hiện</s<strong>trong</strong>><br />
LOD<br />
GC-MS 1.4 10 -<br />
7<br />
–3.9<br />
10 -6 %<br />
(w/w)<br />
GC-FID 5. 10 -5<br />
–3. 10 -<br />
4<br />
µg/<br />
mL<br />
UPLC-DAD 0.12–<br />
0.15<br />
µg/<br />
mL<br />
GC-MS 4. 10 -4<br />
–8.5<br />
10 -2<br />
µg/<br />
mL<br />
GC-FID 0.07–<br />
17 µM<br />
GC-MS 5. 10 -4<br />
–8.3<br />
10 -3<br />
µg/g