Bảng 3. 16. Kết quả khảo sát độ lặp lại của phương pháp đối với IPP, PheP, BzP trên nền sữa rửa mặt. IPP PheP BzP S T T Lượng cân mẫu giả dược (g) Lượng chuẩn thêm (mg) S píc (mAu.s) Lượng hoạt chất tìm lại (mg) % thu hồi 1 0,5061 0,4000 412522 0,4078 102,0 2 0,5108 0,4000 407814 0,4032 100,8 3 0,5175 0,4000 406409 0,4018 100,4 4 0,5053 0,4000 413435 0,4087 102,2 5 0,5423 0,4000 409936 0,4052 101,3 6 0,5038 0,4000 413186 0,4085 102,1 1 0,5061 0,4060 373946 0,4146 102,1 2 0,5108 0,4060 369665 0,4099 101,0 3 0,5175 0,4060 368577 0,4087 100,7 4 0,5053 0,4060 373954 0,4147 102,1 5 0,5423 0,4060 371539 0,4120 101,5 6 0,5038 0,4060 375208 0,4160 102,5 1 0,5061 0,4020 347625 0,4222 105,0 2 0,5108 0,4020 342539 0,4160 103,5 3 0,5175 0,4020 342195 0,4156 103,4 4 0,5053 0,4020 346784 0,4212 104,8 5 0,5423 0,4020 343820 0,4176 103,9 6 0,5038 0,4020 347309 0,4218 104,9 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> daykem<s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>>nhonbusiness@gmail.com Trung bình RSD (%) 101,46 0,72 101,64 0,71 104,25 0,72 56
Bảng 3. 17. Kết quả khảo sát độ lặp lại của phương pháp đối với IBP <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> PeP trên nền sữa rửa mặt. IBP PeP S T T Lượng cân mẫu giả dược (g) Lượng chuẩn thêm (mg) S píc (mAu.s) Lượng hoạt chất tìm lại (mg) % thu hồi 1 0,5066 0,4060 390755 0,4164 102,6 2 0,5050 0,4060 378745 0,4036 99,4 3 0,5043 0,4060 382359 0,4074 100,4 4 0,5030 0,4060 378402 0,4032 99,3 5 0,5174 0,4060 372012 0,3964 97,6 6 0,5019 0,4060 389328 0,4149 102,2 1 0,5066 0,4200 361883 0,4295 102,3 2 0,5050 0,4200 353689 0,4198 100,0 3 0,5043 0,4200 355376 0,4218 100,4 4 0,5030 0,4200 349976 0,4154 98,9 5 0,5174 0,4200 346158 0,4109 97,8 6 0,5019 0,4200 361318 0,4288 102,1 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> daykem<s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>>nhonbusiness@gmail.com Trung bình RSD (%) 100,24 1,87 100,25 1,75 57
- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO B
- Page 3 and 4:
LỜI CẢM ƠN Tôi muốn bày t
- Page 5 and 6:
CHƯƠNG 3 ........................
- Page 7 and 8:
DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. 1.
- Page 9 and 10:
DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1. 1. C
- Page 11 and 12:
ĐẶT VẤN ĐỀ Sự kỳ vọng
- Page 13 and 14:
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1. TỔNG
- Page 15 and 16: clo có độc tính đáng kể đ
- Page 17 and 18: [32], trong khi năm 2006 nó đã
- Page 19 and 20: hơn nhiều trong da người so v
- Page 21 and 22: [3], [10]. Cũng không thể nhậ
- Page 23 and 24: [44]. Trong những năm qua, các
- Page 25 and 26: 1.1.6. Cá c phương phá p xư
- Page 27 and 28: trên một hệ t
- Page 29 and 30: pha loãng 5000 lần, siêu âm tr
- Page 31 and 32: Như trong SPE và
- Page 33 and 34: mẫu mỹ phẩm là cần thiết
- Page 35 and 36: 1.2. TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁ
- Page 37 and 38: W1/2 1, W1/2 2 : lần lượt là
- Page 39 and 40: Cách tiến hành: Chuẩn bị <s
- Page 41 and 42: CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯ
- Page 43 and 44: trong môi trường pha mẫu (d
- Page 45 and 46: 2.5. XỬ LÝ THỐNG KÊ KẾT QU
- Page 47 and 48: của quy
- Page 49 and 50: a) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST
- Page 51 and 52: 6 13,870 21,149 26,241 499924 44650
- Page 53 and 54: a) c) b) d) Hình 3. 5. Sắc kí
- Page 55 and 56: a) b) d) Hình 3. 7. Sắc kí đ
- Page 57 and 58: Hình 3. 8. Đồ thị biểu di
- Page 59 and 60: ❖ Kết quả khảo sát độ
- Page 61 and 62: Thực hiện kh
- Page 63 and 64: Bảng 3. 11. Kết quả khảo s
- Page 65: Bảng 3. 15. Kết quả khảo s
- Page 69 and 70: Bảng 3. 19. Kết quả khảo s
- Page 71 and 72: Bảng 3. 21. Kết quả khảo s
- Page 73 and 74: Bảng 3. 23. Kết quả khảo s
- Page 75 and 76: mAU 254nm,4nm 0.25 0.20 0.15 0.10 /
- Page 77 and 78: 3.3. ÁP DỤNG KIỂM TRA MẪU TR
- Page 79 and 80: a) b) c) d) DẠY KÈM QUY NHƠN OF
- Page 81 and 82: Mã số Bảng 3.
- Page 83 and 84: trực tiếp một</strong
- Page 85 and 86: chiết này nên được tinh ch
- Page 87 and 88: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KẾ
- Page 89 and 90: enzylparaben as us
- Page 91 and 92: monolithic column, Anal. Chim. Acta
- Page 93 and 94: 40. Masten SA (2005), “Butyl<stro
- Page 95 and 96: 57. Song BL, Li HY, Peng DR (1989),
- Page 97 and 98: PHỤ LỤC Phụ lục 1: Các m
- Page 99 and 100: Phụ lục 2: Các phương pháp
- Page 101 and 102: Stt Các paraben 1
- Page 103 and 104: Stt Các paraben 3
- Page 105 and 106: Stt Các paraben 4
- Page 107 and 108: Phụ lục 3 Thườ ng q
- Page 109 and 110: 5.3. Quy trình th
- Page 111 and 112: - Từ các giá trị diện tích
- Page 113 and 114: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 115 and 116: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 117 and 118:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 119 and 120:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 121 and 122:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 123 and 124:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 125 and 126:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 127 and 128:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 129 and 130:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 131 and 132:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 133 and 134:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 135 and 136:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 137 and 138:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 139 and 140:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 141 and 142:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 143 and 144:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 145 and 146:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 147 and 148:
Report(Report Editor) Status:Manual