Bảng 3. 20. Kết quả khảo sát độ chính xác trung gian của phương pháp đối với IPP, PheP, BzP trên nền sữa rửa mặt. IPP PheP BzP Lượng Lượng Lượng S cân chuẩn S píc hoạt chất % T mẫu giả thêm (mAu.s) tìm lại thu hồi T dược (g) (mg) (mg) 1 0,5016 0,4060 418281 0,4173 102,8 2 0,5108 0,4060 416775 0,4158 102,4 3 0,5004 0,4060 418091 0,4172 102,8 4 0,5044 0,4060 415903 0,4150 102,2 5 0,5009 0,4060 418355 0,4174 102,8 6 0,5105 0,4060 417589 0,4167 102,6 Trung bình (n=6) 102,72 RSD % (n=6) 0,13 1 0,5016 0,4020 368716 0,4125 102,6 2 0,5108 0,4020 367900 0,4116 102,4 3 0,5004 0,4020 369072 0,4129 102,7 4 0,5044 0,4020 367058 0,4107 102,2 5 0,5009 0,4020 369418 0,4133 102,8 6 0,5105 0,4020 368892 0,4127 102,7 Trung bình (n=6) 102,74 RSD % (n=6) 0,10 1 0,5016 0,4100 348968 0,4207 102,6 2 0,5108 0,4100 346998 0,4183 102,0 3 0,5004 0,4100 349479 0,4213 102,8 4 0,5044 0,4100 347092 0,4185 102,1 5 0,5009 0,4100 349654 0,4215 102,8 6 0,5105 0,4100 348723 0,4204 102,5 Trung bình (n=6) 102,68 RSD % (n=6) 0,19 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> daykem<s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>>nhonbusiness@gmail.com Trung RSD bình (n=12) (n=12) (%) 102,09 0,87 102,19 0,76 103,47 1,07 60
Bảng 3. 21. Kết quả khảo sát độ chính xác trung gian của phương pháp đối với IBP <s<strong>trong</strong>>và</s<strong>trong</strong>> PeP trên nền sữa rửa mặt. IBP PeP STT Lượng cân mẫu giả dược (g) Lượng chuẩn thêm (mg) S píc (mAu.s) Lượng hoạt chất tìm lại (mg) % thu hồi 1 0,5050 0,4040 385497 0,4045 100,1 2 0,5206 0,4040 383489 0,4024 99,6 3 0,5092 0,4040 382120 0,4009 99,2 4 0,5159 0,4040 383537 0,4024 99,6 5 0,5033 0,4040 391209 0,4105 101,6 6 0,5089 0,4040 380250 0,3990 98,8 Trung bình (n=6) 99,82 RSD % (n=6) 0,98 1 0,5050 0,4300 355373 0,4299 100,0 2 0,5206 0,4300 353312 0,4274 99,4 3 0,5092 0,4300 353075 0,4272 99,3 4 0,5159 0,4300 354630 0,4290 99,8 5 0,5033 0,4300 361885 0,4378 101,8 6 0,5089 0,4300 351244 0,4249 98,8 Trung bình (n=6) 99,86 RSD % (n=6) 1,04 Trung bình (n=12) RSD (n=12) (%) 100,03 0,30 100,06 0,28 DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> daykem<s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>>nhonbusiness@gmail.com 61
- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO B
- Page 3 and 4:
LỜI CẢM ƠN Tôi muốn bày t
- Page 5 and 6:
CHƯƠNG 3 ........................
- Page 7 and 8:
DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. 1.
- Page 9 and 10:
DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1. 1. C
- Page 11 and 12:
ĐẶT VẤN ĐỀ Sự kỳ vọng
- Page 13 and 14:
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1. TỔNG
- Page 15 and 16:
clo có độc tính đáng kể đ
- Page 17 and 18:
[32], trong khi năm 2006 nó đã
- Page 19 and 20: hơn nhiều trong da người so v
- Page 21 and 22: [3], [10]. Cũng không thể nhậ
- Page 23 and 24: [44]. Trong những năm qua, các
- Page 25 and 26: 1.1.6. Cá c phương phá p xư
- Page 27 and 28: trên một hệ t
- Page 29 and 30: pha loãng 5000 lần, siêu âm tr
- Page 31 and 32: Như trong SPE và
- Page 33 and 34: mẫu mỹ phẩm là cần thiết
- Page 35 and 36: 1.2. TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁ
- Page 37 and 38: W1/2 1, W1/2 2 : lần lượt là
- Page 39 and 40: Cách tiến hành: Chuẩn bị <s
- Page 41 and 42: CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯ
- Page 43 and 44: trong môi trường pha mẫu (d
- Page 45 and 46: 2.5. XỬ LÝ THỐNG KÊ KẾT QU
- Page 47 and 48: của quy
- Page 49 and 50: a) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST
- Page 51 and 52: 6 13,870 21,149 26,241 499924 44650
- Page 53 and 54: a) c) b) d) Hình 3. 5. Sắc kí
- Page 55 and 56: a) b) d) Hình 3. 7. Sắc kí đ
- Page 57 and 58: Hình 3. 8. Đồ thị biểu di
- Page 59 and 60: ❖ Kết quả khảo sát độ
- Page 61 and 62: Thực hiện kh
- Page 63 and 64: Bảng 3. 11. Kết quả khảo s
- Page 65 and 66: Bảng 3. 15. Kết quả khảo s
- Page 67 and 68: Bảng 3. 17. Kết quả khảo s
- Page 69: Bảng 3. 19. Kết quả khảo s
- Page 73 and 74: Bảng 3. 23. Kết quả khảo s
- Page 75 and 76: mAU 254nm,4nm 0.25 0.20 0.15 0.10 /
- Page 77 and 78: 3.3. ÁP DỤNG KIỂM TRA MẪU TR
- Page 79 and 80: a) b) c) d) DẠY KÈM QUY NHƠN OF
- Page 81 and 82: Mã số Bảng 3.
- Page 83 and 84: trực tiếp một</strong
- Page 85 and 86: chiết này nên được tinh ch
- Page 87 and 88: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KẾ
- Page 89 and 90: enzylparaben as us
- Page 91 and 92: monolithic column, Anal. Chim. Acta
- Page 93 and 94: 40. Masten SA (2005), “Butyl<stro
- Page 95 and 96: 57. Song BL, Li HY, Peng DR (1989),
- Page 97 and 98: PHỤ LỤC Phụ lục 1: Các m
- Page 99 and 100: Phụ lục 2: Các phương pháp
- Page 101 and 102: Stt Các paraben 1
- Page 103 and 104: Stt Các paraben 3
- Page 105 and 106: Stt Các paraben 4
- Page 107 and 108: Phụ lục 3 Thườ ng q
- Page 109 and 110: 5.3. Quy trình th
- Page 111 and 112: - Từ các giá trị diện tích
- Page 113 and 114: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 115 and 116: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 117 and 118: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 119 and 120: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 121 and 122:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 123 and 124:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 125 and 126:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 127 and 128:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 129 and 130:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 131 and 132:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 133 and 134:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 135 and 136:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 137 and 138:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 139 and 140:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 141 and 142:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 143 and 144:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 145 and 146:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 147 and 148:
Report(Report Editor) Status:Manual