Bảng 3. 13. Kết quả khảo sát độ đúng của phương pháp đối với BzP trên nền nước S T T Mức nồng độ (µg/ml) Lượng cân mẫu giả dược (g) Lượng chuẩn BzP thêm (mg) súc miệng. Diện tích píc BzP (mAu.s) Lượng BzP tìm lại (mg) % thu hồi 1 4 0,5079 0,2010 167995 0,2044 101,7 2 4 0,5064 0,2010 171133 0,2082 103,6 3 4 0,5184 0,2010 169056 0,2057 102,3 4 8 0,5102 0,4020 345257 0,4201 104,5 5 8 0,5044 0,4020 344061 0,4187 104,1 6 8 0,5266 0,4020 344037 0,4186 104,1 7 12 0,5064 0,5991 508521 0,5987 99,9 8 12 0,5148 0,5991 518296 0,6102 101,9 9 12 0,5213 0,5991 518286 0,6102 101,9 TB RSD (%) 102,55 0,94 104,26 0,20 101,21 1,10 Bảng 3. 14. Kết quả khảo sát độ đúng của phương pháp đối với IBP trên nền nước S T T Mức nồng độ (µg/ml) Lượng cân mẫu giả dược (g) Lượng chuẩn IBP thêm (mg) súc miệng. Diện tích píc IBP (mAu.s) Lượng IBP tìm lại (mg) 1 4 0,5097 0,2030 189897 0,2059 101,4 2 4 0,5166 0,2030 186406 0,2021 99,6 3 4 0,5200 0,2030 190182 0,2062 101,6 4 8 0,5094 0,4060 380148 0,4097 100,9 5 8 0,5029 0,4060 379171 0,4087 100,7 6 8 0,5135 0,4060 373755 0,4028 99,2 7 12 0,5043 0,6090 565788 0,6134 100,7 8 12 0,5137 0,6090 573075 0,6213 102,0 9 12 0,5151 0,6090 565138 0,6127 100,6 % thu hồi DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> daykem<s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>>nhonbusiness@gmail.com Trung bình RSD (%) 100,85 1,11 100,27 0,91 101,12 0,78 54
Bảng 3. 15. Kết quả khảo sát độ đúng của phương pháp đối với PeP trên nền nước súc miệng. S T T Mức nồng độ (ppm) Lượng cân mẫu giả dược (g) Lượng chuẩn PeP thêm (mg) 1 4 0,5097 0,2100 2 4 0,5166 0,2100 3 4 0,5200 0,2100 4 8 0,5094 0,4200 5 8 0,5029 0,4200 6 8 0,5135 0,4200 7 12 0,5043 0,6300 8 12 0,5137 0,6300 9 12 0,5151 0,6300 Diện tích píc PeP (mAu.s) Lượng PheP tìm lại (mg) % thu hồi 171088 0,2084 99,2 168958 0,2058 98,0 171279 0,2086 99,3 352101 0,4224 100,6 354754 0,4256 101,3 363510 0,4361 103,8 527899 0,6430 102,1 535124 0,6518 103,5 526872 0,6418 101,9 Trung bình RSD (%) 98,86 0,76 101,92 1,67 102,47 0,85 Kết quả cho thấy phương pháp có độ đúng tốt với nền nước súc miệng (Tỉ lệ thu hồi cao, từ 98,86 đến 104,26 %). 3.2.2.5. Độ lặp lại Độ lặp lại được tiến hành thử nghiệm trên 6 mẫu tự tạo. Cân 0,5 g mẫu nền DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> daykem<s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>>nhonbusiness@gmail.com rồi tiến hành theo <s<strong>trong</strong>>quy</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>trình</s<strong>trong</strong>> xử lý mẫu tự tạo như <strong>trong</strong> mục “Độ đặc hiệu”. Kết quả thể <s<strong>trong</strong>>hiện</s<strong>trong</strong>> ở bảng 3.16, bảng 3.17, bảng 3.18 và bảng 3.19. 55
- Page 1 and 2:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO B
- Page 3 and 4:
LỜI CẢM ƠN Tôi muốn bày t
- Page 5 and 6:
CHƯƠNG 3 ........................
- Page 7 and 8:
DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. 1.
- Page 9 and 10:
DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1. 1. C
- Page 11 and 12:
ĐẶT VẤN ĐỀ Sự kỳ vọng
- Page 13 and 14: CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN 1.1. TỔNG
- Page 15 and 16: clo có độc tính đáng kể đ
- Page 17 and 18: [32], trong khi năm 2006 nó đã
- Page 19 and 20: hơn nhiều trong da người so v
- Page 21 and 22: [3], [10]. Cũng không thể nhậ
- Page 23 and 24: [44]. Trong những năm qua, các
- Page 25 and 26: 1.1.6. Cá c phương phá p xư
- Page 27 and 28: trên một hệ t
- Page 29 and 30: pha loãng 5000 lần, siêu âm tr
- Page 31 and 32: Như trong SPE và
- Page 33 and 34: mẫu mỹ phẩm là cần thiết
- Page 35 and 36: 1.2. TỔNG QUAN VỀ PHƯƠNG PHÁ
- Page 37 and 38: W1/2 1, W1/2 2 : lần lượt là
- Page 39 and 40: Cách tiến hành: Chuẩn bị <s
- Page 41 and 42: CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯ
- Page 43 and 44: trong môi trường pha mẫu (d
- Page 45 and 46: 2.5. XỬ LÝ THỐNG KÊ KẾT QU
- Page 47 and 48: của quy
- Page 49 and 50: a) DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST
- Page 51 and 52: 6 13,870 21,149 26,241 499924 44650
- Page 53 and 54: a) c) b) d) Hình 3. 5. Sắc kí
- Page 55 and 56: a) b) d) Hình 3. 7. Sắc kí đ
- Page 57 and 58: Hình 3. 8. Đồ thị biểu di
- Page 59 and 60: ❖ Kết quả khảo sát độ
- Page 61 and 62: Thực hiện kh
- Page 63: Bảng 3. 11. Kết quả khảo s
- Page 67 and 68: Bảng 3. 17. Kết quả khảo s
- Page 69 and 70: Bảng 3. 19. Kết quả khảo s
- Page 71 and 72: Bảng 3. 21. Kết quả khảo s
- Page 73 and 74: Bảng 3. 23. Kết quả khảo s
- Page 75 and 76: mAU 254nm,4nm 0.25 0.20 0.15 0.10 /
- Page 77 and 78: 3.3. ÁP DỤNG KIỂM TRA MẪU TR
- Page 79 and 80: a) b) c) d) DẠY KÈM QUY NHƠN OF
- Page 81 and 82: Mã số Bảng 3.
- Page 83 and 84: trực tiếp một</strong
- Page 85 and 86: chiết này nên được tinh ch
- Page 87 and 88: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ KẾ
- Page 89 and 90: enzylparaben as us
- Page 91 and 92: monolithic column, Anal. Chim. Acta
- Page 93 and 94: 40. Masten SA (2005), “Butyl<stro
- Page 95 and 96: 57. Song BL, Li HY, Peng DR (1989),
- Page 97 and 98: PHỤ LỤC Phụ lục 1: Các m
- Page 99 and 100: Phụ lục 2: Các phương pháp
- Page 101 and 102: Stt Các paraben 1
- Page 103 and 104: Stt Các paraben 3
- Page 105 and 106: Stt Các paraben 4
- Page 107 and 108: Phụ lục 3 Thườ ng q
- Page 109 and 110: 5.3. Quy trình th
- Page 111 and 112: - Từ các giá trị diện tích
- Page 113 and 114: Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 115 and 116:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 117 and 118:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 119 and 120:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 121 and 122:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 123 and 124:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 125 and 126:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 127 and 128:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 129 and 130:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 131 and 132:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 133 and 134:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 135 and 136:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 137 and 138:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 139 and 140:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 141 and 142:
Report(Report Editor) Status:Manual
- Page 143 and 144:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 145 and 146:
Report(Report Editor) Analysis Rep
- Page 147 and 148:
Report(Report Editor) Status:Manual