1. Giá cho thuê đất tại Khu công nghiệp Hoà Phú, thành phố Buôn MaThuột: 60 đồng/m 2 /năm.2. Giá cho thuê đất tại Cụm công nghiệp thành phố Buôn Ma Thuột:70 đồng/m 2 /năm.3. Giá cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Ea Đa, huyện Ea Kar; Cụm côngnghiệp Krông Búk 1, huyện Krông Búk: 45 đồng/m 2 /năm.4. Giá cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Trường Thành, huyện Ea H’Leolà: 35 đồng/m 2 /năm.5. Giá cho thuê đất tại Cụm công nghiệp Cư Kuin, huyện Cư Kuin là: 40đồng/m 2 /năm.Mức giá đất cho thuê trên chưa bao gồm chi phí xây dựng kết cấu hạ tầng.Điều 3. Giá đất phi nông nghiệp khác là đất có các công trình thờ tự, nhàbảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác vănhoá nghệ thuật và các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mụcđích kinh doanh mà các công trình đó không gắn liền với đất ở; đất làm nhànghỉ, lán, trại cho người lao động; đất tại đô thị sử dụng để xây dựng nhà kínhvà các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọtkhông trực tiếp trên đất, xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và cácloại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thínghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống,con giống, xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốcbảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp (quy định tạitiết e, mục 5, Điều 6, Nghị định 181/2004/NĐ-CP) và đất do các cơ sở tôn giáosử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ, đất làmnghĩa trang, nghĩa địa. Căn cứ mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loạiđất liền kề để xác định mức giá cho các loại đất nêu trên như sau:1. Trường hợp các loại đất trên chỉ liền kề đất ở thì căn cứ giá đất ở hoặcchỉ liền kề đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thì căn cứ giá đất sản xuấtkinh doanh phi nông nghiệp; nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thìcăn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất đểđịnh giá.2. Trường hợp các loại đất trên liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căncứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất.3. Mức giá cụ thể quy định cho từng vị trí đất của các loại đất nêu trên tốiđa không cao hơn mức giá cụ thể do UBND tỉnh đã quy định cho vị trí tương tựcủa đất ở, hoặc đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.Điều 4. Nhóm đất chưa sử dụngĐối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng bao gồm: đất bằngchưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng; căn cứ vào giá các loại đất liền kề đểxác định giá cho nhóm đất chưa sửa dụng.Chương III10
Điều 5. Tổ chức thực hiệnĐIỀU KHOẢN THI HÀNHGiao cho Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở,ngành: Tài chính, Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND cấphuyện, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm triểnkhai thực hiện quy định này.Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các Sở, Ngành,UBND cấp huyện phản ánh kịp thời về UBND tỉnh để xem xét, giải quyết./.TM. <strong>ỦY</strong> <strong>BAN</strong> <strong>NHÂN</strong> <strong>DÂN</strong><strong>CHỦ</strong> TỊCHLữ Ngọc CưBẢNGGIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG NĂM 2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh ĐLăkTTTÊN ĐƯỜNGTừĐOẠN ĐƯỜNGĐếnGiá đấtnăm 2010ĐVT: Đồng/Giá đề nghị n2011Giữ Đnguyên cI Thị trấn Krông Kmar1 Tỉnh lộ 12 Giáp ranh xã Hoà SơnĐầu đất vườn Ông NguyễnNgọc Sơn (CA) 800,000 800,000Đầu đất vườn Ông NguyễnNgọc Sơn (CA)Hết vườn Ông Nguyễn VănAnh (BS) 1,200,000 1,200,000Hết vườn Ông Nguyễn VănAnh (BS) Giáp ranh đất Công an huyện 1,400,000 1,400,000Giáp ranh đất Công an huyệnNút ngã 5 vào khu du lịchKrông Kmar 1,500,000 1,500,000Nút ngã 5 vào khu du lịchKrông KmarHết Trung tâm Giáo dụcthường xuyên 1,700,000 1,700,000Hết Trung tâm Giáo dụcthường xuyênHết cây xăng Nam Tâynguyên 2,000,000 2,000,000Hết cây xăng Nam TâynguyênHết vườn Ông Nguyễn ĐứcTỵ 1,800,000 1,800,000Hết vườn Ông Nguyễn ĐứcTỵ Giáp cầu sắt 700,000 700,0002 Tỉnh lộ 9Trung tâm ngã 4 thị trấnKrông KmarĐầu đất vườn Ông ĐậuQuang Long 1,200,000 1,200,000Đầu đất vườn Ông ĐậuQuang LongMương thuỷ lợi Bệnh việnhuyện 1,000,000 1,000,000Mương thuỷ lợi Bệnh việnhuyện Hết Nghĩa trang liệt sỹ huyện 600,000 600,000Hết Nghĩa trang liệt sỹ huyện Giáp ranh xã Khuê Ngọc 400,000 400,00011
- Page 1 and 2: ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH ĐẮK L
- Page 3 and 4: d) Xác định giá trị quyền
- Page 5 and 6: 4.1. Giá đất được xác đ
- Page 7 and 8: Trường hợp các con đường
- Page 9: 2 Hạng 2 14.0003 Hạng 3 12.0004
- Page 13 and 14: 45KmarHết vườn nhà Ông Nguy
- Page 15 and 16: 2 Đường GT NTIVThông (T.2)Đ
- Page 17 and 18: Cuối vườn nhà Bà Hiền Ty N
- Page 19 and 20: Hết đất vườn Ông HoàngNg
- Page 21 and 22: GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN H
- Page 23 and 24: STTI12GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA
- Page 25 and 26: 234Đường liên xãĐường li
- Page 27 and 28: IVVThuộccác thôn:1, 8, buônEa
- Page 29 and 30: VIIcây xăngĐức HợiNgã 3cổ
- Page 31 and 32: GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN H
- Page 33 and 34: 56Đường liên xã đixã Ea Mdr
- Page 36 and 37: GÍA ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN H
- Page 38: 3XII6Khu dân cư cònlạiXã Ea S
- Page 41 and 42: 1 Đường trục chính Giáp xã
- Page 43 and 44: 3GiảiPhóngNgã 4ngân hàng(đ
- Page 45 and 46: 91011121314151617Ngô GiaTựNguy
- Page 47 and 48: 242526272829IIĐườngxuống đ
- Page 49 and 50: 34567IVTrụcđường 2Trụcđư
- Page 51 and 52: 67V12345EasolKhu dân cư có đư
- Page 53 and 54: 3Khu vựcCư K'tâydụng)UBND xã
- Page 55 and 56: 2.2345VIII1EakhalCưAmung -Cư mố
- Page 57 and 58: 7IX123,5m theo quy hoạch.Khu dân
- Page 59 and 60: 3456Đoạn 7Đoạn 8Đoạn 9Đo
- Page 61 and 62:
3XII123,5m theo quy hoạch.Khu dâ
- Page 63 and 64:
Thành28 Đường Y NgôngĐườn
- Page 65 and 66:
2 Đường giao thông liên xã C
- Page 67 and 68:
Kh14II' TYTy IV'650,000 650,000120,
- Page 69 and 70:
67Nguyễn TấtThành (đi TXBuôn
- Page 71 and 72:
272829II1234III1Nguyễn TấtThàn
- Page 73 and 74:
345678V1Phần còn lại trên tr
- Page 75 and 76:
23VII123Khu dân cưxung quanhChợ
- Page 77 and 78:
234X1Nhấtngã 3 Trungtâm xã( Tr
- Page 79 and 80:
34XII1Các khu dâncư còn lạiX
- Page 81 and 82:
Xô Viết Nghệ TỉnhNghĩa đ
- Page 83 and 84:
II Xã Ea Phê1 Quốc lộ 26 Ranh
- Page 85 and 86:
2 Quốc lộ 263Đường Buôn Ka
- Page 87 and 88:
3Đường vào C 180 xã Ea Uy100,
- Page 89 and 90:
3 Khu vực sau chợ200,000 200,00
- Page 91 and 92:
23Đường vào Cty719Km 47Đườ
- Page 93 and 94:
25 Đường liên cư thuộc khu
- Page 95 and 96:
VVIĐường cóchiều rộng =3,5
- Page 97 and 98:
còn lạiĐường cóchiều rộ
- Page 99 and 100:
45678910nam đếncuốiđường)T
- Page 101 and 102:
202122232425262728Cácđườngngan
- Page 103 and 104:
345IV123ĐườngBùi thịXuân (
- Page 105 and 106:
Ngụ)23456VI1Trụcngang từQL 26
- Page 107 and 108:
34567IX1EaM'Lây thôn 17 LâmĐư
- Page 109 and 110:
234567XIII1thôngchínhTrungkhu tru
- Page 111 and 112:
7891112131415Đường giápĐạt
- Page 113 and 114:
234567891011An DươngVươngNguy
- Page 115 and 116:
242526272829III1234Thị HồngGấ
- Page 117 and 118:
15Phạm VănĐồng16 Ama Khê1718
- Page 119 and 120:
chính phíaTây323334353637383940
- Page 121 and 122:
2345678VĐường vàothôn 12/3P.
- Page 123 and 124:
34VIIQL 14 >250mHết khu dân cư3
- Page 125 and 126:
3456X12Thành (vềhướng Đông)
- Page 127:
2NơTrangLơngHết ranh giớiđ