2ThànhNơ TrangLongGiáp đầu đường NguyễnĐình ChiểuCổng chính trụ sở Côngan huyệnĐầu đường Võ Thị SáuĐầu đường NguyễnTrung Trực3 Âu Cơ Nơ Trang LongNguyễn Đình ChiểuCổng chính trụ sở Côngan huyện1,200,000Đầu đường Võ Thị Sáu 1,200,000Đầu đường NguyễnTrung Trực2,000,000Đầu đường Y Jút 2,700,000Đầu đường Y JútĐầu đường Lê QuýĐôn1,700,000Đầu đường Lê Quý Đôn Giáp xã Đăk liêng 1,300,000Đầu Nơ Trang Lơng Cuối Nơ Trang Lơng 2,000,000Hết Khu nhà nghỉ dulịch800,0004Nguyễn ThịMinh KhaiNơ Trang Long Hùng Vương 1,000,0005 Bùi Thị Xuân Nguyễn Tất Thành Hồ Lăk 300,0006 Tô Hiệu Nguyễn Tất Thành Cổng chính Nghĩa địa 200,0007Phạm NgọcCổng chính Trạm khíNguyễn Tất ThànhThạchtượng thuỷ văn500,0008Nguyễn ĐìnhĐầu Đập Buôn ĐôngNguyễn Tất ThànhChiểuKriêng400,000Đầu Đập Buôn ĐôngKriêngĐầu Đập Hóc Môn 100,0009 Chu Văn An Giáp Nơ Trang Gưh Hết đường 250,00010 Nơ Trang Gưr Nguyễn Tất Thành Hết đường 500,00011 Võ Thị Sáu Giáp Nguyễn Tất Thành Hết đường 400,00012 Nguyễn Du Nguyễn Tất Thành Giáp Nơ Trang Long 1,000,00013 Phan Bội Châu Nguyễn Tất Thành Giáp Nơ Trang Long 1,000,00014Hồ Xuân Đầu đường Hồ XuânHương HươngHết đường 400,00015 Hùng Vương Tôn Thất Tùng Đường Âu cơ 800,00016 Trần Phú Tôn Thất Tùng Nguyễn Thị Minh Khai 700,00017 Y Ngông Đường Âu cơ Y Jút 700,00018 Tôn Thất Tùng Nơ Trang Long Y Ngông 1,500,00019 Âu Cơ Đầu đường Nguyễn Huệ Đến giáp Y Ngông 400,00020Nguyễn VănTrỗiNơ Trang Long Hùng Vương 1,000,00021Nguyễn TrungTrựcNguyễn Tất Thành Bà Triệu 800,00022Lạc LongQuânTôn Thất Tùng Hai Bà Trưng 800,00023Lê HồngPhongTôn Thất Tùng Y Jút 800,00024Khu dân cư Giáp Chợ Thị trấn LiênHợp thành sơnHết vườn nhà cô Xuyên 400,00092
25 Đường liên cư thuộc khu dân cư Hợp thành (sau trường Nguyễn trãi) 400,00026 Y Jút Nguyễn Tất Thành Hết Buôn Jun 1,000,00027 Lê Quý Đôn Nguyễn Tất Thành Nguyễn Trãi 200,00028Lý ThườngKiệtNguyễn Tất Thành Hết vườn nhà ông Hệ 600,000Hết vườn nhà ông HệGiáp Buôn Yuk La,Đăk liêng450,00029 Lê Lai Nguyễn Tất Thành Lý Thường Kiệt 1,500,00030Trần BìnhTrọngLý Thường Kiệt Giáp Đinh Tiên Hoàng 500,00031Đinh TiênHoàngGiáp Lý Thường Kiệt Giáp Trần Bình Trọng 500,000Giáp Trần Bình Trọng Hết đường 200,00032 Điện Biên Phủ Giáp Lý Thường Kiệt Giáp xã Đăk liêng 300,00033ĐinhNúp(Đường đibuôn Mliêng)34 Bà triệuGiáp Nguyễn Tất ThànhGiáp Ng Tất Thành (Đốidiện nhà VHTT)Cánh đồng buônMliêng(Đập tràn quađường)500,000Hết khu dân cư 500,00035 Ngô Quyền Giáp Nguyễn Tất ThànhGiao nhau với đường YNgông500,00036 Hai Bà Trưng Giáp Nguyễn Tất ThànhGiao nhau với đườngLê Hồng Phong800,00037Nguyễn Công Giáp Nguyễn Tất Thành Vào khu dân cư thônTrứ(Cổng thôn văn hóa) hòa thắng400,00038Đường LươngGiao nhau với đườngGiáp Nguyễn Tất ThànhThế VinhNguyễn Đình Chiểu200,00039Các con đườngcòn lại150,00040Khu dân cưcòn lại100,000II Xã Giang Tao1 Quốc lộ 27 Giáp Krông BôngChân đèo xã Giang tao(Km 36+400)60,000Chân đèo xã Giang tao Ngã ba đường đi buôn(Km 36+400)Dơng Guôl200,000Ngã ba đường đi buônDơng GuôlGiáp xã Bông Krang 300,0002Đường điBuôn RungNgã 3 Quốc lộ 27 Hết buôn Drung 100,0003Đường điBuôn Năm PăNgã 3 Quốc lộ 27 Hết buôn Năm Pă 60,0004Đường đi lògạchNgã 3 buôn Yok Đuôn Hết khu lò gạch 50,0005Đường điBuôn Yôk Ngã 3 Quốc lộ 27 Đến Trạm Bơm 60,000Đuôn (sau UB)6Khu dân cưcòn lại20,000Đường có 40,00093
- Page 1 and 2:
ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH ĐẮK L
- Page 3 and 4:
d) Xác định giá trị quyền
- Page 5 and 6:
4.1. Giá đất được xác đ
- Page 7 and 8:
Trường hợp các con đường
- Page 9 and 10:
2 Hạng 2 14.0003 Hạng 3 12.0004
- Page 11 and 12:
Điều 5. Tổ chức thực hiệ
- Page 13 and 14:
45KmarHết vườn nhà Ông Nguy
- Page 15 and 16:
2 Đường GT NTIVThông (T.2)Đ
- Page 17 and 18:
Cuối vườn nhà Bà Hiền Ty N
- Page 19 and 20:
Hết đất vườn Ông HoàngNg
- Page 21 and 22:
GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN H
- Page 23 and 24:
STTI12GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA
- Page 25 and 26:
234Đường liên xãĐường li
- Page 27 and 28:
IVVThuộccác thôn:1, 8, buônEa
- Page 29 and 30:
VIIcây xăngĐức HợiNgã 3cổ
- Page 31 and 32:
GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN H
- Page 33 and 34:
56Đường liên xã đixã Ea Mdr
- Page 36 and 37:
GÍA ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN H
- Page 38:
3XII6Khu dân cư cònlạiXã Ea S
- Page 41 and 42: 1 Đường trục chính Giáp xã
- Page 43 and 44: 3GiảiPhóngNgã 4ngân hàng(đ
- Page 45 and 46: 91011121314151617Ngô GiaTựNguy
- Page 47 and 48: 242526272829IIĐườngxuống đ
- Page 49 and 50: 34567IVTrụcđường 2Trụcđư
- Page 51 and 52: 67V12345EasolKhu dân cư có đư
- Page 53 and 54: 3Khu vựcCư K'tâydụng)UBND xã
- Page 55 and 56: 2.2345VIII1EakhalCưAmung -Cư mố
- Page 57 and 58: 7IX123,5m theo quy hoạch.Khu dân
- Page 59 and 60: 3456Đoạn 7Đoạn 8Đoạn 9Đo
- Page 61 and 62: 3XII123,5m theo quy hoạch.Khu dâ
- Page 63 and 64: Thành28 Đường Y NgôngĐườn
- Page 65 and 66: 2 Đường giao thông liên xã C
- Page 67 and 68: Kh14II' TYTy IV'650,000 650,000120,
- Page 69 and 70: 67Nguyễn TấtThành (đi TXBuôn
- Page 71 and 72: 272829II1234III1Nguyễn TấtThàn
- Page 73 and 74: 345678V1Phần còn lại trên tr
- Page 75 and 76: 23VII123Khu dân cưxung quanhChợ
- Page 77 and 78: 234X1Nhấtngã 3 Trungtâm xã( Tr
- Page 79 and 80: 34XII1Các khu dâncư còn lạiX
- Page 81 and 82: Xô Viết Nghệ TỉnhNghĩa đ
- Page 83 and 84: II Xã Ea Phê1 Quốc lộ 26 Ranh
- Page 85 and 86: 2 Quốc lộ 263Đường Buôn Ka
- Page 87 and 88: 3Đường vào C 180 xã Ea Uy100,
- Page 89 and 90: 3 Khu vực sau chợ200,000 200,00
- Page 91: 23Đường vào Cty719Km 47Đườ
- Page 95 and 96: VVIĐường cóchiều rộng =3,5
- Page 97 and 98: còn lạiĐường cóchiều rộ
- Page 99 and 100: 45678910nam đếncuốiđường)T
- Page 101 and 102: 202122232425262728Cácđườngngan
- Page 103 and 104: 345IV123ĐườngBùi thịXuân (
- Page 105 and 106: Ngụ)23456VI1Trụcngang từQL 26
- Page 107 and 108: 34567IX1EaM'Lây thôn 17 LâmĐư
- Page 109 and 110: 234567XIII1thôngchínhTrungkhu tru
- Page 111 and 112: 7891112131415Đường giápĐạt
- Page 113 and 114: 234567891011An DươngVươngNguy
- Page 115 and 116: 242526272829III1234Thị HồngGấ
- Page 117 and 118: 15Phạm VănĐồng16 Ama Khê1718
- Page 119 and 120: chính phíaTây323334353637383940
- Page 121 and 122: 2345678VĐường vàothôn 12/3P.
- Page 123 and 124: 34VIIQL 14 >250mHết khu dân cư3
- Page 125 and 126: 3456X12Thành (vềhướng Đông)
- Page 127: 2NơTrangLơngHết ranh giớiđ