113Giáp huyện KrôngNăng1,500,000 1,500,000213200,000 200,0003 130,000 130,000GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG NĂM 2011Kèm theo Nghị quyết số: /2010/NQ-HĐND, ngày tháng năm 2010 của Hội đồng nhândân tỉnh Đăk LăkĐVT: Đồng/m2TTI12345TÊNĐƯỜNGThị trấnKrông NăngHùng Vương(đi xã PhúLộc)Hùng Vương(đi xã PhúXuân)Hùng Vương(đi huyện EaKar)Khu vực chợxã Krông NăngcũNguyễn TấtThành(đi xãTam Giang)ĐOẠN ĐƯỜNGGiá đề nghị năm 2011Giá đất nămTừ Đến 2010ĐiềuGiữ nguyênchỉnhNguyễn TấtThành (Ngã tư Ngô Quyền 1,700,000 1,700,000TT)Ngô Quyền Lê Thánh Tông 1,100,000 1,100,000Lê ThánhTôngNguyễn TấtThành (Ngã tưTT)Tuệ TĩnhTrần Phú (Ngãba)Trường tiểuhọc Buôn WeoNhà ông BốnMinh (Chợ)Nhà ông TớiHùng Vương(Ngã tư TT)Cầu đập ĐôngHồ500,000 500,000Tuệ Tĩnh 1,700,000 1,700,000Trần Phú (Ngãba)Hết trường THBuôn WeoHết ranh giới đấtvườn Nhà ôngBốn MinhHết vườn Nhàông TớiCầu Phú Xuân(Hết ranh giớiT.Trấn)1,200,000 1,200,000500,000 500,000300,000 300,000400,000 400,000150,000 150,000Trần Cao Vân 2,000,000 2,000,000Trần Cao Vân Nguyễn văn Trổi 1,700,000 1,700,000Nguyễn văn Ngã đường vào900,000 900,000TrổiBuôn WeoNgã đườngCầu Buôn Weo 300,000 300,000vào Buôn WeoCầu Buôn Cầu Tam Giang100,000 100,000Weo(giáp Xã Tam68
67Nguyễn TấtThành (đi TXBuôn Hồ)Tôn ĐứcThắngHùng Vương(Ngã tư TT)Tôn ĐứcThắngNgã 3 đườngvào nghĩatrang Liệt sỹhuyệnNguyễn TấtThànhGiang)Tôn Đức Thắng 2,000,000 2,000,000Ngã 3 đường vàonghĩa trang Liệtsỹ huyệnHết ranh giới thịtrấn (giáp XãEaHồ)1,500,000 1,500,000600,000 600,000Ngô Quyền 500,000 500,000Ngô Quyền Lê Thánh Tông 400,000 400,000Lê ThánhTông ( nhà ô. Võ Thị Sáu 250,000 250,000Nghĩa T.kê)Nguyễn TấtThànhTuệ Tĩnh 500,000Tuệ Tĩnh Trần Phú 400,0008 Võ Thị SáuTôn ĐứcThắngTrần Hưng Đạo 120,000 120,0009 Trần PhúTôn Đức Hùng Vương (điThắng Ea Kar)350,000 350,00010Lê Thành Tôn Đức Hùng Vương (điTôngThắng Phú Lộc)300,000 300,00011Trần Hưng Nguyễn TấtĐạoThànhNgô Quyền 400,000 400,000Ngô Quyền Lê Thánh Tông 300,000 300,000Nguyễn TấtThànhTrần Phú 400,000 400,00012 Tuệ Tĩnh Hùng Vương Lê Thánh Tông 300,000 300,00013 Phan Bội Châu Hùng Vương Lê Thánh Tông 240,000 240,00014Giáp đườngHuỳnh ThúcGiáp đường LêHùng VươngKhángDuẫn(- 50m)350,000 350,000Lê Duẩn Tôn Đức Thắng 200,000 200,00015Phan ĐìnhPhùngHùng Vương Trần Hưng Đạo 300,000 300,000Trần HưngLê Thánh Tông 250,000 250,000ĐạoNhà ông HuấnTrường NộitrúNhà ông Chương(khối 1)200,000 200,00016 Ngô Quyền Hùng Vương Trần Hưng Đạo 300,000 300,000Trần HưngĐạoTôn Đức Thắng 250,000 250,000Hùng Vương Nguyễn Văn Trổi 300,000 300,000BổsungBổsung69
- Page 1 and 2:
ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH ĐẮK L
- Page 3 and 4:
d) Xác định giá trị quyền
- Page 5 and 6:
4.1. Giá đất được xác đ
- Page 7 and 8:
Trường hợp các con đường
- Page 9 and 10:
2 Hạng 2 14.0003 Hạng 3 12.0004
- Page 11 and 12:
Điều 5. Tổ chức thực hiệ
- Page 13 and 14:
45KmarHết vườn nhà Ông Nguy
- Page 15 and 16:
2 Đường GT NTIVThông (T.2)Đ
- Page 17 and 18: Cuối vườn nhà Bà Hiền Ty N
- Page 19 and 20: Hết đất vườn Ông HoàngNg
- Page 21 and 22: GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN H
- Page 23 and 24: STTI12GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA
- Page 25 and 26: 234Đường liên xãĐường li
- Page 27 and 28: IVVThuộccác thôn:1, 8, buônEa
- Page 29 and 30: VIIcây xăngĐức HợiNgã 3cổ
- Page 31 and 32: GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN H
- Page 33 and 34: 56Đường liên xã đixã Ea Mdr
- Page 36 and 37: GÍA ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN H
- Page 38: 3XII6Khu dân cư cònlạiXã Ea S
- Page 41 and 42: 1 Đường trục chính Giáp xã
- Page 43 and 44: 3GiảiPhóngNgã 4ngân hàng(đ
- Page 45 and 46: 91011121314151617Ngô GiaTựNguy
- Page 47 and 48: 242526272829IIĐườngxuống đ
- Page 49 and 50: 34567IVTrụcđường 2Trụcđư
- Page 51 and 52: 67V12345EasolKhu dân cư có đư
- Page 53 and 54: 3Khu vựcCư K'tâydụng)UBND xã
- Page 55 and 56: 2.2345VIII1EakhalCưAmung -Cư mố
- Page 57 and 58: 7IX123,5m theo quy hoạch.Khu dân
- Page 59 and 60: 3456Đoạn 7Đoạn 8Đoạn 9Đo
- Page 61 and 62: 3XII123,5m theo quy hoạch.Khu dâ
- Page 63 and 64: Thành28 Đường Y NgôngĐườn
- Page 65 and 66: 2 Đường giao thông liên xã C
- Page 67: Kh14II' TYTy IV'650,000 650,000120,
- Page 71 and 72: 272829II1234III1Nguyễn TấtThàn
- Page 73 and 74: 345678V1Phần còn lại trên tr
- Page 75 and 76: 23VII123Khu dân cưxung quanhChợ
- Page 77 and 78: 234X1Nhấtngã 3 Trungtâm xã( Tr
- Page 79 and 80: 34XII1Các khu dâncư còn lạiX
- Page 81 and 82: Xô Viết Nghệ TỉnhNghĩa đ
- Page 83 and 84: II Xã Ea Phê1 Quốc lộ 26 Ranh
- Page 85 and 86: 2 Quốc lộ 263Đường Buôn Ka
- Page 87 and 88: 3Đường vào C 180 xã Ea Uy100,
- Page 89 and 90: 3 Khu vực sau chợ200,000 200,00
- Page 91 and 92: 23Đường vào Cty719Km 47Đườ
- Page 93 and 94: 25 Đường liên cư thuộc khu
- Page 95 and 96: VVIĐường cóchiều rộng =3,5
- Page 97 and 98: còn lạiĐường cóchiều rộ
- Page 99 and 100: 45678910nam đếncuốiđường)T
- Page 101 and 102: 202122232425262728Cácđườngngan
- Page 103 and 104: 345IV123ĐườngBùi thịXuân (
- Page 105 and 106: Ngụ)23456VI1Trụcngang từQL 26
- Page 107 and 108: 34567IX1EaM'Lây thôn 17 LâmĐư
- Page 109 and 110: 234567XIII1thôngchínhTrungkhu tru
- Page 111 and 112: 7891112131415Đường giápĐạt
- Page 113 and 114: 234567891011An DươngVươngNguy
- Page 115 and 116: 242526272829III1234Thị HồngGấ
- Page 117 and 118: 15Phạm VănĐồng16 Ama Khê1718
- Page 119 and 120:
chính phíaTây323334353637383940
- Page 121 and 122:
2345678VĐường vàothôn 12/3P.
- Page 123 and 124:
34VIIQL 14 >250mHết khu dân cư3
- Page 125 and 126:
3456X12Thành (vềhướng Đông)
- Page 127:
2NơTrangLơngHết ranh giớiđ