Bộ đề thi thử kì thi quốc gia 2017 các tỉnh phía bắc - vật lý - có đáp án & lý thuyết bài tập lý 12 ôn tốt nghiệp
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaHAwYVNYd2g2dlU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaHAwYVNYd2g2dlU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Biên độ dao động của <strong>vật</strong> là<br />
A. 3 ∆l. B. ∆l.<br />
2<br />
C. 2.∆l. D. 1,5.∆l.<br />
Câu 10. Một <strong>vật</strong> dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ<br />
T. Trong khoảng thời <strong>gia</strong>n T/4, quãng<br />
đường lớn nhất mà <strong>vật</strong> <strong>có</strong> thể đi được là :<br />
A. A B. A. C. 3 A. D. 1,5A.<br />
Câu 11.Một <strong>vật</strong> dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất<br />
mà <strong>vật</strong> đi được trong khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆t = 1/6 (s) :<br />
A. 4 3 cm. B. 3 3 cm. C. 3 cm. D. 2 3 cm.<br />
Câu <strong>12</strong>.Một <strong>vật</strong> dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường bé nhất<br />
mà <strong>vật</strong> đi được trong khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆t = 1/6 (s):<br />
A. 4 cm B. 1 cm<br />
C. 3 3cm D. 2 3 cm<br />
Câu 13.Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng<br />
với khoảng thời <strong>gia</strong>n thế năng ng kh<strong>ôn</strong>g vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là 300 3 cm/s.<br />
Tốc độ cực đại của dao động là<br />
A. 400 cm/s. B. 200 cm/s. C. 2π m/s. D. 4π m/s.<br />
Câu 14. Một con lắc lò xo gồm một <strong>vật</strong> nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo <strong>có</strong> độ<br />
cứng 1N/m. Vật nhỏ<br />
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt của giá đỡ và <strong>vật</strong> nhỏ<br />
là 0,1. Ban đầu giữ <strong>vật</strong> ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi bu<strong>ôn</strong>g nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g =<br />
10m/s 2 . Tốc độ lớn nhất <strong>vật</strong> nhỏ ỏ đạt được trong quá trình dao động là<br />
A.40 3 cm/s B.20 6 cm/s C.10 30 cm/s D.40 2 cm/s<br />
Câu 15. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, lò xo <strong>có</strong> độ cứng 10 (N/m), <strong>vật</strong> nặng <strong>có</strong><br />
khối lượng m = 100 (g). Hệ số ma sát trượt giữa <strong>vật</strong> và mặt phẳng ngang là µ = 0,2. Lấy g = 10<br />
(m/s 2 ); π = 3,14. Ban đầu <strong>vật</strong> nặng được thả nhẹ tại vị trí lò xo dãn 6 (cm). Tốc độ trung bình của <strong>vật</strong><br />
nặng trong thời <strong>gia</strong>n kể từ thời điểm thả đến thời điểm <strong>vật</strong> qua vị trí lò xo kh<strong>ôn</strong>g bị biến dạng lần đầu<br />
tiên là :<br />
A. 22,93(cm/s) B. 25,48(cm/s) C. 38,22(cm/s) D. 28,66(cm/s)<br />
Câu 16, Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm 1 <strong>vật</strong> <strong>có</strong> khối lượng m = 100 (g) gắn vào 1 lò xo <strong>có</strong><br />
độ cứng k = 10 (N/m). Hệ số ma sát giữa <strong>vật</strong> và sàn là 0,1. Đưa <strong>vật</strong> đến vị trí lò xo bị nén một đoạn<br />
rồi thả ra. Vật đạt vận tốc cực đại lần thứ nhất tại O 1 và v max1 = 60 (cm/s). Quãng đường <strong>vật</strong> đi được<br />
đến lúc dừng lại là:<br />
A.24,5 cm. B 24 cm. C.21 cm. D.25 cm.<br />
Câu 17. Một con lắc lò xo gồm <strong>vật</strong> nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo <strong>có</strong> độ cứng k =20 N/m. Vật nhỏ<br />
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và <strong>vật</strong> nhỏ<br />
là 0,01. Từ vị trí lò xo kh<strong>ôn</strong>g bị ị biến dạng, truyền cho <strong>vật</strong> vận tốc ban đầu u 1m/s thì thấy con lắc dao<br />
động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s 2 . Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo<br />
trong quá trình dao động bằng<br />
A. 1,98 N. B. 2 N. C. 1,5 N. D. 2,98 N<br />
Câu 18. Một <strong>vật</strong> dđộng đhoà à chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ lớn nhất của <strong>vật</strong> thực hiện được trong<br />
khoảng thời <strong>gia</strong>n 2T/3 là:<br />
A. 9A/2T B.√3A/TC.3√3A/2T3A/2T<br />
D.6A/T<br />
Câu 19.Một con lắc lò xo thẳng đứng <strong>có</strong> k = 100 N/m, m = 100g, lấy g = π 2 = 10 m/s 2 . Từ vị trí cân<br />
bằng kéo <strong>vật</strong> xuống một đoạn n 1cm rồi truyền cho <strong>vật</strong> vận tốc đầu 10π√33 cm/s hướng thẳng đứng. Tỉ<br />
số thời <strong>gia</strong>n lò xo nén và dãn trong một chu kỳ là<br />
A. 5B. 2C. 0,5 D. 0,2<br />
Câu 20. Con laéc loø xo ñöôïc ñaët treân maët phaúng nghieâng nhö hình veõ<br />
(hình 2), goùc nghieâng α = 30 0 . Khi vaät ôû vò trí caân baèng loø xo bò neùn<br />
α = 3 0<br />
moät ñoaïn 5cm. Keùo vaät naëng theo phö<strong>ôn</strong>g cuûa truïc loø xo ñe<strong>án</strong> vò trí loø<br />
Trang -79<br />
79-