Bộ đề thi thử kì thi quốc gia 2017 các tỉnh phía bắc - vật lý - có đáp án & lý thuyết bài tập lý 12 ôn tốt nghiệp
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaHAwYVNYd2g2dlU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaHAwYVNYd2g2dlU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
+ Khi <strong>vật</strong> chuyển động ở dưới trục Ox: theo chiều dương<br />
15. Xác định số lần <strong>vật</strong> qua vị trí <strong>có</strong> li độ x* (hoặc v*, a*) trong khoảng thời <strong>gia</strong>n từ t 1 đến t 2<br />
- Xác định vị trí li độ x 1 và vận tốc v 1 tại thời điểm t 1<br />
- Xác định vị trí li độ x 2 và vận tốc v 2 tại thời điểm t 2<br />
∆t t t<br />
- Lập tỉ số:<br />
2<br />
−<br />
1<br />
= = k + phần lẻ. Trong đó k là số vòng quay<br />
T T<br />
- Biểu diễn trên vòng tròn lượng giác<br />
→ Xác định sô lần qua vị trí x = x*<br />
16. Quãng đường lớn nhất, quãng đường bé nhất<br />
TH1: Khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆t ≤ 2<br />
T<br />
- Vật <strong>có</strong> vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời<br />
<strong>gia</strong>n quãng đường đi được càng lớn khi <strong>vật</strong> ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên.<br />
+ Góc quét ∆ϕ = ω∆t.<br />
ω.∆t<br />
+ Quãng đường lớn nhất: S max = 2A.sin 2<br />
ω .∆t<br />
+ Quãng đường nhỏ nhất: S min = 2A(1-cos )<br />
2<br />
+ Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhẩt của <strong>vật</strong> trong khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆t: v tbmax =<br />
S min<br />
∆t<br />
với S max và S min tính như trên.<br />
T<br />
TH2: Khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆t > 2<br />
S max<br />
∆t<br />
và v tbmin =<br />
∆t<br />
T T<br />
+ = ... → ∆t = N. + ∆t’ → s = N.2A + s’ Trong đó N ϵ N*; 0 < ∆t <<br />
T<br />
2 2<br />
2<br />
ω.∆t '<br />
+ S max = N.2A + 2A.sin 2<br />
ω .∆t<br />
+ S min = N.2A+ 2A(1-cos )<br />
2<br />
17. Xác định quãng đường <strong>vật</strong> đi từ thời điểm t 1 đến t 2<br />
a. Các trường hợp đặc biệt:<br />
- Nếu <strong>vật</strong> xuất phát từ VCTB, VT biên (hoặc pha ban đầu: φ = 0, ± 2<br />
π , ± π)<br />
∆t<br />
t<br />
2<br />
− t1<br />
= = N → Quãng đường: S = N.A<br />
T T<br />
4 4<br />
∆t<br />
t<br />
2<br />
− t1<br />
- Nếu <strong>vật</strong> xuất phát bất <strong>kì</strong> mà thời <strong>gia</strong>n thỏa mãn: = = N<br />
T T<br />
2 2<br />
b. Trường hợp tổng quát<br />
- Xác định li độ và chiều chuyển động tại hai thời điểm t 1 và t 2 :<br />
→ Quãng đường: S = N.2A<br />
Trang -13<br />
13-