Bộ đề thi thử kì thi quốc gia 2017 các tỉnh phía bắc - vật lý - có đáp án & lý thuyết bài tập lý 12 ôn tốt nghiệp
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaHAwYVNYd2g2dlU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaHAwYVNYd2g2dlU/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
1−<br />
t<br />
sin<br />
1 + t<br />
1+<br />
t<br />
e)C<strong>ôn</strong>g thức biến đổi tích thành tổng:<br />
2<br />
2t<br />
α =<br />
cosα =<br />
2t<br />
2<br />
2<br />
tan =<br />
2<br />
cosa.cosb = 1 [cos(a-b) + cos(a+b)]<br />
2 sina.sinb<br />
α (α≠ π + kπ, k ∈ Z)<br />
1−<br />
t 2<br />
=1 [cos(a-b) - cos(a+b)]<br />
2<br />
sina.cosb = 1 [sin(a-b) + sin(a+b)]<br />
2<br />
f)C<strong>ôn</strong>g thức biến đổi tổng thành tích:<br />
cosa + cosb = 2cos a+b<br />
2 cosa-b 2<br />
cosa - cosb = -2sin a+b<br />
2 sina-b 2<br />
tana + tanb = sin(a+b)<br />
cosa.cosb<br />
sina + sinb = 2sin a+b<br />
2 cosa-b 2<br />
sina - sinb = 2cos a+b<br />
2 sina-b 2<br />
tana - tanb = sin(a-b)<br />
cosa.cosb (a,b ≠π 2 +kπ )<br />
7. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC<br />
a)Các c<strong>ôn</strong>g thức nghiệm – pt cơ bản:<br />
⎡x<br />
= α + k2π<br />
sinx = a = sinα⇒ ⎢⎣ cosx = a = cosα⇒ x = ±α + k2π<br />
x = π − α + k2π<br />
tanx = a = tanα⇒ x = α +kπ<br />
b)Phương trình bậc nhất với sin và cos:<br />
cotx = a = cotα⇒x = α +kπ<br />
Dạng phương trình: a.sinx + b.cosx = c (1) với điều kiện (a 2 + b 2 ≠ 0 và c 2 ≤a 2 + b 2 )<br />
2 2<br />
a<br />
b<br />
c<br />
Cách giải: chia cả 2 vế của (1) cho a + b ta được: sinx + cosx =<br />
2 2<br />
2 2<br />
2<br />
a + b a + b a + b<br />
⎡ a<br />
⎡<br />
c<br />
⎢<br />
= cosα<br />
2 2<br />
⎢<br />
cosα.sin<br />
x + sinα.cos<br />
x =<br />
2 2<br />
Ta đặt: ⎢ a + b<br />
ta được pt: ⎢<br />
a + b<br />
⎢ b<br />
⎢<br />
c<br />
⎢ = sin α<br />
2 2<br />
⎢⇔<br />
sin( x + α)<br />
= (2)<br />
2 2<br />
⎣ a + b<br />
⎣<br />
a + b<br />
Giải (2) ta được nghiệm.<br />
c)Phương trình đối xứng: Dạng phương trình: a.(sinx + cosx) + b.sinx. cosx = c (1) (a,b,c ∈ R)<br />
Cách giải: đặt t = sinx + cosx = 2.cos(x - π ), điều kiện - 2≤ t ≤ 2<br />
4<br />
⇒ t 2 = 1+ 2sinx.cosx ⇒ sinx.cosx = t2 -1<br />
thế vào (1) ta được phương trình:<br />
2<br />
a.t + b. t2 -1<br />
2 = c ⇔b.t2 + 2.a.t - (b + 2c) = 0<br />
Giải và so s<strong>án</strong>h với điều kiện t ta tìm được nghiệm x.<br />
Chú ý: Với dạng phương trình: a.(sinx - cosx) + b.sinx. cosx = c<br />
Ta cũng làm tương tự, với <strong>các</strong>h đặt t = sinx - cosx = 2.cos(x +π/4).<br />
2<br />
d)Phương trình đẳng cấp: Dạng phương trình: a.sin 2 x + b.cosx.sinx + c.cos 2 x = 0 (1)<br />
Cách giải:<br />
- b 1 Xét trường hợp cosx = 0<br />
- b 2 Với cosx ≠ 0⇔ (x = π 2 + kπ) ta chia cả 2 vế của (1) cho cos2 x ta được pt: a.tan 2 x + b.tanx + c<br />
= 0 đặt t = tanx ta giải phương trình bậc 2: a.t 2 + b.t +c = 0.<br />
Chú ý: Ta <strong>có</strong> thể xét trường hợp sinx = 0 rồi chia 2 vế cho sin 2 x.<br />
Trang -3-