Bộ đề thi thử kì thi quốc gia 2017 các tỉnh phía bắc - vật lý - có đáp án & lý thuyết bài tập lý 12 ôn tốt nghiệp
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaHAwYVNYd2g2dlU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaHAwYVNYd2g2dlU/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
3. Phương trình dao động:<br />
s S<br />
- Li độ : s = S 0 cos(ωt+φ) hoặc α = α 0 cos(ωt + φ); với α = ;<br />
0 α0 = l l<br />
- Vận tốc dài : v = s’ = -ωS 0 sin(ωt+φ) = -ωlα 0 sin(ωt+φ)<br />
- Gia tốc dài : a = v’ = -ω 2 S 0 cos(ωt+φ) = -ω 2 lα 0 cos(ωt+φ) = -ω 2 s = - ω 2 αl<br />
Nhận xét:Dao động điều hòa của con lắc đơn là chuyển động cong, biến đổi nhưng kh<strong>ôn</strong>g <strong>đề</strong>u.<br />
2<br />
2 2 v<br />
2 2 l<br />
4. C<strong>ôn</strong>g thức độc lập thời <strong>gia</strong>n: S0<br />
= s + và α = α +<br />
2<br />
ω<br />
g<br />
2<br />
0<br />
v<br />
g<br />
l<br />
5. Chu <strong>kì</strong>, tần số, tần số góc của conlắc đơn: ω = → T = 2π ; f =<br />
l<br />
g<br />
Lưu ý:<br />
2<br />
T2<br />
g1<br />
M1<br />
R<br />
2<br />
+ Đưa con lắc từ <strong>thi</strong>ên thể này đến <strong>thi</strong>ên thể khác thì: = = .<br />
2<br />
T g M R<br />
2 2 1 1 1<br />
+ Con lắc đơn chiều dài l 1 + l 2 <strong>có</strong> chu <strong>kì</strong>: T = T<br />
1<br />
+ T2<br />
→ = +<br />
2 2<br />
f f<br />
1<br />
2<br />
2<br />
1<br />
f<br />
2<br />
2 2 1 1 1<br />
+ Con lắc đơn chiều dài l 1 - l 2 (l 1 > l 2 ) <strong>có</strong> chu <strong>kì</strong>: T = T1 − T2<br />
→ = −<br />
2 2<br />
f f<br />
1<br />
2π<br />
1<br />
g<br />
l<br />
1<br />
f<br />
2<br />
- Chu <strong>kì</strong> con lắc vướng đinh:<br />
T + T'<br />
l<br />
l'<br />
+ Chu <strong>kì</strong> khi dao động vướng đinh: T VĐ = ; trong đó: T = 2π ; T’ = 2π<br />
2<br />
g<br />
g<br />
+ Góc lệch cực đại khi vướng đinh: mgl(1-cosα 0 ) = mgl’(1 – cosα 0 ’) → α 0 ’<br />
Trong đó: l là chiều dài phần kh<strong>ôn</strong>g vướng đinh; l’: chiều dài còn lại khi vướng đinh; α 0 : biên độ<br />
góc <strong>phía</strong> kh<strong>ôn</strong>g bị vướng đinh.<br />
⎧T<br />
= 2∆t<br />
VD<br />
α1=−β→α2<br />
=α0<br />
⎪<br />
- Chu <strong>kì</strong> con lắc va chạm: ⎨ T<br />
⎪TVD<br />
= + 2∆t<br />
α1=−β→α2<br />
= 0<br />
⎩ 2<br />
⎡<br />
N1<br />
T2<br />
A<br />
⎢<br />
θ = N1T1<br />
= N2T2<br />
⇒ = = ⇒ N1<br />
= A ⇒ θ<br />
N2<br />
T1<br />
B<br />
- Chu <strong>kì</strong> con lắc trùng phùng: ⎢<br />
⎢ T1T<br />
2<br />
⎢θ = (hon _ kem _ nhau _1_ dao _ dong)<br />
⎣ T1<br />
− T2<br />
6. Bài to<strong>án</strong> thêm, bớt chiều dài<br />
2<br />
2<br />
- C<strong>ôn</strong>g thức liên hệ chiều dài và số dao động: l 1 N<br />
1<br />
= l 2 N<br />
2<br />
(3)<br />
⎧Them _ chieu _ dai : l<br />
2<br />
= l1<br />
+ ∆l<br />
(4)<br />
- Mặt khác: ⎨<br />
⎩Bot<br />
_ chieu _ dai : l<br />
2<br />
= l1<br />
− ∆l<br />
(5)<br />
Kết hợp (3) và (4) hoặc (4) và (5) → Lập hệ.<br />
Lưu ý: Nếu kh<strong>ôn</strong>g nói rõ thêm hay bớt chiều dài<br />
2 2<br />
l<br />
2<br />
T2<br />
N1<br />
+ = = > 1 → l<br />
2 2<br />
2 > l 1 → Thêm chiều dài: l 2 = l 1 + ∆l<br />
l T N<br />
1<br />
1<br />
2<br />
Trang -18<br />
18-