Bộ đề thi thử kì thi quốc gia 2017 các tỉnh phía bắc - vật lý - có đáp án & lý thuyết bài tập lý 12 ôn tốt nghiệp
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaHAwYVNYd2g2dlU/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYaHAwYVNYd2g2dlU/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
⎧ x1<br />
v1<br />
a1<br />
ϕ ϕ − ϕ<br />
∆t =<br />
∆ ⎪<br />
cos ϕ1<br />
= = =<br />
1<br />
=<br />
2<br />
A vmax<br />
a<br />
max<br />
với ⎨<br />
và 0 ≤ φ 1 , φ 2 ≤ π<br />
ω ω ⎪ x<br />
2<br />
v2<br />
a<br />
2<br />
cos ϕ2<br />
= = =<br />
⎪⎩<br />
A vmax<br />
a<br />
max<br />
∆ S<br />
- Tốc độ trung bình của <strong>vật</strong> dao động: v =<br />
∆ t<br />
Ngoài ra:<br />
- Một số trường hợp đặc biệt về thời <strong>gia</strong>n ngắn nhất: Thời <strong>gia</strong>n <strong>vật</strong> đi từ VTCB ra đến biên: T/4;<br />
thời <strong>gia</strong>n đi từ biên này đến biên kia là T/2; thời <strong>gia</strong>n giữa hai lần liên tiếp <strong>vật</strong> đi qua VTCB: T/2.<br />
- Thời <strong>gia</strong>n trong một chu <strong>kì</strong> để li độ kh<strong>ôn</strong>g vượt quá giá trị x 0 (tương tự cho a, v):<br />
ϕ2<br />
− ϕ1<br />
∆t = 4 ∆ t<br />
x = 0→x<br />
= x<br />
= 4.<br />
1 2 0<br />
ω<br />
- Thời <strong>gia</strong>n trong một chu <strong>kì</strong> để li độ kh<strong>ôn</strong>g nhỏ hơn giá trị x 0 (tương tự cho a, v):<br />
ϕ2<br />
− ϕ1<br />
∆t = 4 ∆ t<br />
x = x →x<br />
= A<br />
= 4.<br />
1 0 2<br />
ω<br />
13. Xác định trạng thái dao động của <strong>vật</strong> ở thời điểm t và thời điểm t’ = t + ∆t<br />
- Giả sử phương trình dao động của <strong>vật</strong>: x = Acos(ωt + φ)<br />
- Xác định li độ, vận tốc dao động sau (trước) thời điểm t một khoảng thời <strong>gia</strong>n ∆t.<br />
Biết <strong>vật</strong> tại thời điểm t <strong>vật</strong> <strong>có</strong> li độ x *<br />
Trường hợp đặc biệt:<br />
+ Góc quay được: ∆φ = ω.∆t<br />
+ Nếu ∆φ = k.2π → x’ = x (Hai dao động cùng pha)<br />
+ Nếu ∆φ = (2k+1)π → x’ = -x (Hai dao động ngược pha)<br />
2 2<br />
π x x'<br />
+ Nếu ∆φ = (2k+1) → + =<br />
2 2 1 (Hai dao động vu<strong>ôn</strong>g pha)<br />
2 A A<br />
Trường hợp tổng quát:<br />
+ Tìm pha dao động tại thời điểm t:<br />
x = x* ↔ Acos(ωt + φ) = x * x * ⎡ωt<br />
+ ϕ = α<br />
↔ cos(ωt + φ) = ↔ A ⎢⎣<br />
ωt<br />
+ ϕ = −α<br />
+ Nếu x đang giảm (<strong>vật</strong> chuyển động theo chiều âm vì v < 0)<br />
→ Nghiệm đúng: ωt + φ = α với 0 ≤ α ≤ π<br />
+ Nếu x đang tăng (<strong>vật</strong> chuyển động theo chiều dương vì v > 0)<br />
→ Nghiệm đúng: ωt + φ = -α<br />
+ Li độ và vận tốc dao động sau (dấu) hoặc trước (dấu -) thời điểm ∆t giây là:<br />
Sau thời điểm ∆t: x = Acos(ωt + pha_tại_thời_điểm_t)<br />
Trước thời điểm ∆t: x = Acos(- ωt + pha_tại_thời_điểm_t)<br />
14. Xác định thời <strong>gia</strong>n <strong>vật</strong> đi qua li độ x* (hoặc v*, a*) lần thứ N<br />
- Một <strong>vật</strong> dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(ωt + φ) cm; (t đo bằng s)<br />
- Xác định li độ và vận tốc (chỉ cần dấu) tại thời điểm ban đầu t = 0: ⎨ ⎧ x = A.cos ϕ<br />
⎩ v = −A.<br />
ωsin<br />
ϕ (Chi _ can _ dau)<br />
- Vẽ vòng tròn lượng giác, b<strong>án</strong> kính R A<br />
- Đ<strong>án</strong>h dấu vị trí xuất phát và vị trí li độ x* <strong>vật</strong> đi qua<br />
- Vẽ góc quét, xác định thời điểm đi qua li độ x* lần thứ n (<strong>vật</strong> quay 1 vòng quay thì thời <strong>gia</strong>n = 1<br />
chu <strong>kì</strong>)<br />
Quy ước:<br />
+ Chiều dương từ trái sang phải.<br />
+ Chiều quay là chiều ngược chiều kim đồng hồ<br />
+ Khi <strong>vật</strong> chuyển động ở trên trục Ox: theo chiều âm<br />
Trang -<strong>12</strong><br />
<strong>12</strong>-