01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Dịch nghĩa: An đã bảo với tôi không được nói cho ai biết những điều đã xảy ra.<br />

23. A<br />

Câu đề: "Tối nay bạn có muốn đi xem phim với tôi không?" anh ấy nói<br />

Offer to do sth: đề nghị làm gì<br />

Invite sb to do sth: mời ai làm gì<br />

Dịch nghĩa: <strong>Anh</strong> ấy đã mời tôi đi xem phim với anh ấy vào tối nay.<br />

24. B<br />

Câu đề: "Nhớ đón tôi vào lúc 5 giờ chiều ngày mai nhé." cô ấy nói<br />

Remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì<br />

Tomorrow afternoon => the next afternoon / the following afternoon<br />

Dịch nghĩa: Cô ấy đã nhắc nhở tôi đón cô ấy vào lúc 5 giờ chiều ngày mai.<br />

25. D<br />

Câu đề: "Nếu tôi là bạn, tôi sẽ cưới anh ấy." cô ấy nói với tôi.<br />

Suggest doing sth: gợi ý / đề nghị làm gì<br />

Advise sb to do sth: khuyên ai làm gì<br />

Dịch nghĩa: Cô ấy đã khuyên tôi cưới anh ấy.<br />

26. D<br />

Câu đề: "Tôi thực sự xin lỗi về việc lại đến trễ nữa." Nga nói<br />

Apologize (to sb) for sth: xin lỗi (ai) về việc gì<br />

Dịch nghĩa: Nga đã xin lỗi về việc lại đến trễ nữa.<br />

27. C<br />

Câu đề: "Bạn vừa mới mua chiếc váy thật là đẹp." Peter nói với Mary.<br />

Promise to do sth: hứa làm gì<br />

Compliment sb on sth: khen ngợi, ca ngợi ai về việc gì<br />

Dịch nghĩa: Peter khen ngợi Mary về cái váy xinh đẹp của cô ấy.<br />

28. A<br />

Câu đề: "Tôi có thể dẫn theo một người bạn tới bữa tiệc được không?" Hùng hỏi tôi.<br />

A. Hùng đã hỏi tôi xem anh ấy có thể dẫn theo một người bạn tới bữa tiệc không.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!