01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

So sánh hơn với tính từ/ trạng từ ngắn: adj/ adv + er + than...<br />

Dịch nghĩa: <strong>Anh</strong> ấy thì giỏi hơn bố anh ấy.<br />

=> Bố anh ấy thì không giỏi bằng anh ấy.<br />

62. She avoided being recognized by wearing dark glasses.<br />

Cấu trúc:<br />

Chủ động: avoid + Ving<br />

Bị động: avoid + being PP<br />

Dịch nghĩa: Cố ấy đã đeo kính đen để không ai nhận ra cô ấy.<br />

=> Cô ấy đã tránh bị nhận ra bằng việc đeo kính đen.<br />

63. I wish I had met him earlier.<br />

Câu ao ước ở quá khứ:<br />

S + wish + S + had + PP...<br />

Dịch nghĩa:Tôi hối hận đã không gặp anh ấy sớm hơn.<br />

=> Tôi ước tôi đã gặp anh ấy sớm hơn.<br />

64. Had he studied hard, he wouldn't have failed the exam.<br />

Cấu trúc:<br />

Đảo ngữ với câu điều kiện loại 3:<br />

Had + S + (not) PP…,S + would/could + have + PP...<br />

Dịch nghĩa: <strong>Anh</strong> ấy đã thi trượt vì anh ấy đã không chăm học.<br />

=> Nếu anh ấy đã chăm học thì anh ấy đã không thi trượt.<br />

65. He never had any intention of meeting her.<br />

Cấu trúc:<br />

Intend to do sth ~ have intention of doing sth: ý định làm gì<br />

Dịch nghĩa: <strong>Anh</strong> ấy chưa bao giờ có ý định gặp cô ấy.<br />

66. He asked his girlfriend to help him do that work./ He asked his girlfriend if<br />

(whether) she could help him do that work.<br />

Câu trực tiếp bắt đầu bằng "Can you...?"thì khi chuyển sang câu gián tiếp chúng ta có<br />

thể dùng cấu trúc mệnh lệnh hoặc câu hỏi

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!