01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Adj/ adv enough + to V: đủ……..để làm gì<br />

Dịch nghĩa: <strong>Anh</strong> ấy quá thấp đến nỗi mà anh ấy không thể chơi bóng rổ được.<br />

=> <strong>Anh</strong> ấy không đủ cao để chơi bóng rổ.<br />

49. If I were you, I would sell this house.<br />

Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed..., S + would/ could + V (bare -inf)... (trái với thực<br />

tế ở hiện tại)<br />

Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn thì tôi sẽ bán ngôi nhà này.<br />

50. I would rather you did your homework.<br />

Cấu trúc: would prefer sb to do sth: muốn ai đó làm gì<br />

- S1 + would rather (that) + S2 + V2/ed..(muốn ai đó làm gì ở hiện tại)<br />

E.g: I would rather you were happy.<br />

Dịch nghĩa: Tôi muốn bạn làm bài tập về nhà.<br />

51. Heavy snow makes it impossible to reach this city.<br />

Inaccessible (adj): không thể tiếp cận được, không thể tới được<br />

Make it impossible to do sth: không thể làm gì<br />

Dịch nghĩa: Thành phố này thì không thể đến được vào mùa đông vì tuyết rơi nhiều.<br />

52. She advised me to ask for my teacher's help.<br />

Cấu trúc: advise sb (not) to do sth: khuyên ai (không) làm gì<br />

Dịch nghĩa: Cô ấy đã khuyên tôi hỏi giáo viên giúp đỡ.<br />

53. It came as no surprise to me that Hung had passed the exam.<br />

It comes as no surprise to sb: không có gì là bất ngờ cả<br />

E.g: It comes as no surprise to me that she became such a famous singer. She has such a<br />

wonderful voice.<br />

Dịch nghĩa: Tôi không ngạc nhiên khi nghe Hùng đã thi đậu.<br />

=> Không có gì là bất ngờ với tôi khi Hùng đã thi đậu.<br />

54. She is so poor that she can't buy a second hand bike.<br />

Cấu trúc: so +adj/ adv + that + mệnh đề<br />

Dịch nghĩa: Cô ấy quá nghèo đến nỗi mà cô ấy không thể mua nổi một chiếc xe đạp cũ.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!