01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Dịch nghĩa: Nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy thì chúng tôi sẽ không thành công.<br />

124. Lan speaks English the most fluently (of all students) in my class.<br />

So sánh nhất: the + short adj/adv + est ….../ the + most long adj/adv…...<br />

Dịch nghĩa: Không học sinh nào trong lớp tôi có thể nói tiếng <strong>Anh</strong> trôi chảy như Lan.<br />

=> Lan nói tiếng <strong>Anh</strong> trôi chảy nhất trong tất cả những học sinh ở lớp tôi.<br />

125. My brother has been reading that book for two days.<br />

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:<br />

Have/ has + been + Ving<br />

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ; kéo dài liên<br />

tục đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai<br />

Dịch nghĩa: <strong>Anh</strong> trai tôi đã đọc quyển sách đó 2 ngày rồi.<br />

126. The film star objected to being criticized by non-professionals.<br />

Cấu trúc:<br />

Object to Ving: ghét/ không thích/ phản đối làm gì<br />

Dịch nghĩa: Ngôi sao phim không thích bị chỉ trích bởi những người không chuyên<br />

nghiệp.<br />

127. A new hospital is going to be built in this area.<br />

Cấu trúc bị động của thì tương lai gần:<br />

Be + going to + be + PP<br />

Dịch nghĩa: Họ dự định xây một bệnh viện mới ở khu vực này.<br />

128. Nam promised to come to LaiYs birthday party the following weekend/ the next<br />

weekend.<br />

Promise to do sth: hứa làm gì đó<br />

Dịch nghĩa: Nam hứa sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của Lan vào cuối tuần sau.<br />

129. That book is more expensive than this one.<br />

So sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài: more + adj/ adv + than<br />

Dịch nghĩa: Quyển sách này không đắt bằng quyển sách kia.<br />

=> Quyển sách kia đắt hơn quyển sách này.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!