01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

3. Đôi khi thì hiện tại đơn được dùng cho cả hai mệnh đề của câu điều kiện để diễn<br />

tả một sự thật hiển nhiên; nó được gọi là zero conditional.<br />

Ví dụ:<br />

If water is frozen, it expands. (Nếu nước bị đông đặc nó nở ra.)<br />

II. CÂU AO ƯỚC VỚI WISH / IF ONLY<br />

1. Wish trong tương lai<br />

Ý nghĩa:<br />

Câu ước ở tương lai dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc trong tương lai.<br />

Cấu trúc:<br />

S + wish (es) + S + would / could + V1<br />

Ví dụ:<br />

I wish I would be a teacher in the future.<br />

2. WISH ở hiện tại<br />

Ý nghĩa: Câu ước ở hiện tại dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có<br />

thật ở hiện tại, hay giả định một điều ngược lại so với thực tế.<br />

Cấu trúc:<br />

S + wish (es) + S + V2/ed + ...<br />

(to be: were / weren't)<br />

- Động từ BE được sử dụng ở dạng giả định cách, tức là ta chia BE WERE với tất cả các<br />

chủ ngữ.<br />

Ví dụ: I wish I were rich. (But I am poor now).<br />

3. Wish trong quá khứ<br />

Ý nghĩa: Câu ước ở quá khứ dùng để diễn tả những mong ước về một sự việc không có<br />

thật ở quá khứ, hay giả định một điều ngược lại so với thực tại đã xảy ra ở quá khứ.<br />

Cấu trúc:<br />

Ví dụ: I wish I had met her yesterday. (I didn't meet her).<br />

She wishes she could have been there. (She couldn't be there.)<br />

Các cách sử dụng khác của WISH

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!