01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

While: trong khi<br />

As: khi, vì<br />

Dịch nghĩa: Nhờ vào sự giải phóng phụ nữ nên phụ nữ có thể <strong>tham</strong> gia vào các hoạt<br />

động xã hội.<br />

42. B<br />

Although + mệnh đề 1, mệnh đề 2: mặc dù…..nhưng<br />

However + adj/ adv + S + V, mệnh đề: mặc dù...nhưng<br />

A, C, D sai ngữ pháp<br />

Dịch nghĩa: Mặc dù chúng tôi thấy lạnh nhưng chúng tôi vẫn tiếp tục đi bộ.<br />

43. B<br />

Because: bởi vì<br />

Although + a clause: mặc dù<br />

Despite + N/ Ving: mặc dù<br />

Since: vì<br />

Dịch nghĩa: Cô ấy đã quyết định bỏ công việc ở công ty đó mặc dù cô ấy có thể kiếm<br />

được nhiều tiền ở đó.<br />

44. B<br />

In spite of + N/ Ving: mặc dù<br />

Dịch nghĩa: Mặc dù còn mưa nhưng trận bóng đá vẫn không bị hủy.<br />

45. D<br />

In spite of/ Despite + N/ Ving: mặc dù<br />

Although + a clause: mặc dù<br />

Dịch nghĩa: Mặc dù anh ấy có đủ tiền nhưng anh ấy vẫn từ chối mua một chiếc ô tô mới.<br />

46. A<br />

Despite/ In spite of + N/ Ving: Mặc dù<br />

Although + a clause: mặc dù<br />

Dịch nghĩa: Mặc dù mệt nhưng anh ấy vẫn đi bộ đến nhà ga xe buýt.<br />

47. B

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!