01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Dịch nghĩa: Nhà thờ mà lớp chúng tôi đã đến thăm vào mùa hè năm ngoái thì trên 200<br />

tuổi.<br />

64. B<br />

Which thay thế cho tân ngữ chỉ vật (which = the song)<br />

Dịch nghĩa: Bài hát mà cô ấy đang hát nói về tình yêu của hai người trẻ.<br />

65. A (who => whom)<br />

Dịch nghĩa: Người đàn ông mà cảnh sát đang tìm kiếm đã cướp ngân hàng vào tuần<br />

trước.<br />

66. B (whom=> who)<br />

Dịch nghĩa: Ngày nay, số lượng những người mà chuyển vào thành phố này thì gần gấp<br />

đôi số lượng cách đây 20 năm.<br />

67. C (his => whose)<br />

Dịch nghĩa: Họ làm việc với một người tên là John.<br />

68. D (living => lives/ is living)<br />

Dịch nghĩa: Người đàn ông mà bạn đang tìm kiếm sống ở vùng này.<br />

69. C (repeating => to repeat)<br />

Cấu trúc: warn sb not to do sth: cảnh báo/ cảnh cáo ai không được làm gì đó<br />

Dịch nghĩa: Bố anh ấy cảnh cáo anh ấy không được lặp lại sai lầm đó nữa.<br />

70. B (that => which)<br />

Dịch nghĩa: Mẹ tôi sẽ bay đến Hà Nội, thủ đô của nước Việt Nam.<br />

71. C (whose => whom/that)<br />

Dịch nghĩa: Cô ấy là cô gái xinh đẹp nhất mà tôi đã từng gặp.<br />

72. C (are => is vì chủ ngữ là every student)<br />

Dịch nghĩa: Mọi học sinh mà chuyên ngành tiếng anh thì sẵn sàng <strong>tham</strong> gia vào cuộc thi<br />

này.<br />

73. C (whom=> who)<br />

Dịch nghĩa: Cảnh sát phải cố gắng bắt những người mà lái xe nguy hiểm.<br />

74. A (about who =>about whom)

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!