01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Câu đề: "Tôi đã không lấy trộm túi của bạn." Hà đã nói.<br />

Refuse to V: từ chối làm gì<br />

Deny Ving: phủ nhận làm gì<br />

Admit Ving: thừa nhận<br />

Dịch nghĩa: Hà đã phủ nhận việc ăn trộm túi của tôi.<br />

90. A<br />

Because + mệnh đề: bởi vì Because of + N/Ving: bởi vì<br />

Although+ mệnh đề : mặc dù<br />

But: nhưng<br />

Dịch nghĩa: Bây giờ cô ấy đang ngủ bởi vì hôm qua cô ấy đã làm việc rất vất vả.<br />

91. B<br />

Do you mind + if + S + V hiện tại...?<br />

Dịch nghĩa: Bạn có phiền nếu tôi chụp ảnh ở đây không?<br />

92. B<br />

Because + mệnh đề: bởi vì<br />

Although + mệnh đề: mặc dù<br />

Because of + N/Ving: bởi vì<br />

In spite of + N/Ving: mặc dù<br />

Dịch nghĩa: Mặc dù trời lạnh nhưng cô ấy đã không mặc áo khoác.<br />

93. C<br />

Câu đề: Tôi muốn ở nhà hơn đi chơi với cô ấy.<br />

Cấu trúc:<br />

Had better + V nguyên thể: nên làm gì<br />

Would prefer + to V: thích làm gì<br />

Prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì<br />

Want to V: muốn làm gì<br />

Decide to V: quyết định làm gì<br />

Instead of + Ving: thay vì

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!