01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

(a) few<br />

(a) little<br />

fewer... than<br />

less ... than<br />

more... than<br />

more ...than<br />

- Danh từ time nếu dùng với nghĩa thời gian là không đếm được nhưng nếu dùng với<br />

nghĩa số lần hoặc thời đại lại là danh từ đếm được<br />

Ví dụ:<br />

We have spent too much time on this homework, (time là thời gian, không đếm được)<br />

She has been late for class six times this semester, (times là số lần, đếm được)<br />

2. Cụm danh từ<br />

Là một nhóm từ bắt đầu bằng một danh từ và có chức năng đng cách. Cụm danh từ này<br />

thường đi ngay trước hoặc sau danh từ nó biểu đạt.<br />

+ Cấu trúc chung của một cụm danh từ<br />

Cụm danh từ = Tính từ + Danh từ -<br />

Một cụm danh từ sẽ có 1 danh từ chính và có thể có 1 hay nhiều tính từ đi kèm với vai<br />

trò bổ nghĩa cho danh từ đó.<br />

+ Quy tắc sắp xếp các tính từ bổ nghía: OpSACOMP<br />

Trong đó:<br />

Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible...<br />

Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall...<br />

Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new...<br />

Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark, brown<br />

Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese, American, British,<br />

Vietnamese...<br />

Material - tính từ chỉ chất liệu. Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk...

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!