01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

10. B<br />

Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ có chứa một ngữ giới từ, ta lược bỏ đại từ quan hệ<br />

và to be.<br />

The book which is on the table is mine.<br />

=> The book on the table is mine.<br />

11. B<br />

Đây la dạng rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và động từ<br />

chia thành dạng V-ing.<br />

People said that children who attended preschool often had more colds.<br />

=> People said that children attending preschool often had more colds.<br />

Dịch nghĩa: Người ta nói rằng bọn trẻ học trường mẫu giáo thường hay bị cảm hơn.<br />

12. A<br />

Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ có chứa ngữ giới từ, đại từ quan hệ và to be<br />

được giản lược.<br />

The cat which is under the table is named Tom.<br />

The cat under the table is named Tom.<br />

Dịch nghĩa: Con mèo ở phía dưới bàn có tên là Tom.<br />

13. A<br />

Đây là dạng giản lược của mệnh đề quan hệ dạng bị động, lược bỏ đại từ quan hệ và to<br />

be, động từ chia thành PP.<br />

The film which was made in 1990 is about the wild animals.<br />

=> The film made in 1990 is about the wild animals.<br />

Dịch nghĩa: Bộ phim được sản xuất vào năm 1990 thì nói về những động vật hoang dã.<br />

14. B<br />

Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, lược bỏ đại từ quan hệ và chia<br />

động từ thành dạng V-ing.<br />

Senior citizens who keep active tend to live longer, happier lives.<br />

=> Senior citizens keeping active tend to live longer, happier lives.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!