01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

82. D<br />

Câu trần thuật Gián tiếp:<br />

S + said / said to O/ told O (that) + S + V lùi thì....<br />

Yesterday => the day before / the previous day<br />

Dịch nghĩa: <strong>Anh</strong> ấy đã bảo với tôi hôm qua anh ấy đã viết thư cho cô ấy.<br />

83. C<br />

Câu trần thuật Gián tiếp:<br />

S + said / said to O/ told O (that) + S + V lùi thì....<br />

Hiện tại tiếp diễn => Quá khứ tiếp diễn<br />

Dịch nghĩa: Lan bảo với tôi anh ấy đang nói chuyện với chị gái tôi.<br />

84. D<br />

Câu trần thuật Gián tiếp:<br />

S + said / said to O/ told O (that) + S + V lùi thì....<br />

Hiện tại hoàn thành => Quá khứ hoàn thành<br />

Last month => the previous month / the month before<br />

Dịch nghĩa: Mai nói: Cô ấy đã không gặp Tuấn từ tháng trước.<br />

85. C<br />

Câu mệnh lệnh Gián tiếp:<br />

S + asked / told + O + (not) to V….<br />

Lưu ý: động từ ở mệnh đề sau "because" phải lùi thì (hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp<br />

diễn); now => then<br />

Dịch nghĩa: <strong>Anh</strong> ấy đã yêu cầu tôi không được làm ồn bởi vì anh ấy đang làm bài tập về<br />

nhà.<br />

86. B (was it => it was)<br />

Dịch nghĩa: Tôi đã hỏi anh ấy bao xa từ trường tôi đến bưu điện nếu tôi đi đến đó bằng<br />

taxi.<br />

87. A (that => if / whether)<br />

Dịch nghĩa: Họ đã hỏi tôi xem tôi có thể đi mua sắm với họ không.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!