01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Cụm danh từ ghép: Số đếm - N số ít + N<br />

Dịch nghĩa: Đó là cuộc hành trình bằng tàu hỏa kéo dài 2 tiếng từ Hải Phòng đến Hà<br />

Nội.<br />

221. D<br />

Câu đề: Họ đã đến thăm quan viện bảo tàng và sau đó họ ăn trưa ở nhà hàng.<br />

Cấu trúc:<br />

After + S + had + PP.…, S + V2/ed...<br />

Dịch nghĩa: Sau khi họ đi thăm quan viện bảo tàng thì họ đã ăn trưa ở nhà hàng.<br />

222. A<br />

Câu đề: Tôi muốn bạn không hút thuốc ở đây.<br />

Cấu trúc:<br />

S + would prefer O + (not) to V ……..<br />

S + would rather + S + V2/ed…..(Ai đó muốn người khác làm gì)<br />

223. C<br />

- Another + N số ít: một cái khác (không nằm trong số lượng nào cả); là số ít, dùng để<br />

nói đến một đối tượng nào đó không xác định<br />

E.g: This book is very boring. Give me another. (another = another book) (Quyển sách<br />

này thì rất chán. Đưa cho tôi quyển khác đi.)<br />

- The other:.... còn lại (cái còn lại trong 2 cái); số ít; xác định nên có mạo từ "the"<br />

E.g: I have two sisters. One is a nurse; the other is a teacher. (Tôi có hai người chị gái.<br />

Một người là y tá; người còn lại là giáo viên.)<br />

Dịch nghĩa: Bởi vì đôi giày đầu tiên không vừa với cô ấy nên cô ấy đã yêu cầu một đôi<br />

khác.<br />

224. B<br />

Đảo ngữ với "Only in this way":<br />

Only in this way + trợ động từ + S + V.... (Chỉ bằng cách này thì....)<br />

Dịch nghĩa: Chỉ bằng cách này bạn mới có thể nhận được một công việc tốt sau khi rời<br />

trường đại học

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!