01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

While the teacher was lecturing about adverb clauses, a mild earthquake shook the<br />

classroom, (chủ ngữ 2 vế không giống nhau nên câu này không rút gọn được)<br />

Dịch nghĩa: Trong khi giáo viên đang giảng bài về mệnh đề trạng ngữ thì một trận động<br />

đất nhẹ làm cho phòng học lay động.<br />

3. C<br />

Before I went to bed, I had brushed my teeth, (cùng chủ ngữ 2 vế)<br />

=> Before going to bed, I had brushed my teeth. Hoặc Going to bed, I had brushed my<br />

teeth. (rút gọn mệnh đề trạng ngữ ở chủ động)<br />

Dịch nghĩa: Trước khi đi ngủ, tôi đánh răng.<br />

4. B<br />

While we were running, a dog chased us down the street. (chủ ngữ 2 vế không giống<br />

nhau nên câu này không rút gọn được)<br />

Dịch nghĩa: Trong khi chúng tôi đang chạy thì một con chó đã đuổi theo chúng tôi ở<br />

phía dưới đường.<br />

5. C<br />

Thì quá khứ hoàn thành với "after":<br />

After + S + had + PP..., S + V/ed...<br />

After John had called her on the phone, Mary went back to school (chủ ngữ 2 vế khác<br />

nhau)<br />

Dịch nghĩa: Sau khi John gọi điện cho Mary thì cô ấy đi học trở lại.<br />

6. D<br />

When I looked into my car, I discovered that my bag had been stolen.<br />

=> When looking/ Looking into my car, I discovered that my bag had been stolen. (rút<br />

gọn mệnh đề trạng ngữ ở chủ động)<br />

=> On looking into my car, I discovered that my bag had been stolen.<br />

(On looking ~ When looking)<br />

Lưu ý: On + Ving ~ When + Ving<br />

E.g: On hearing the news, she burst into tears.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!