01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Dịch nghĩa: Ngay khi tôi vừa cúp điện thoại thì cô ấy gọi lại.<br />

86. Despite my strong disapproval of your opinion, I will help you this time.<br />

Cấu trúc:<br />

Despite/ In spite of + N/Ving...: Mặc dù...nhưng...<br />

Dịch nghĩa: Trong khi tôi rất không tán thành với ý kiến của bạn, tôi sẽ giúp bạn lần này.<br />

=> Mặc dù rất không tán thành với ý kiến của bạn nhưng tôi vẫn sẽ giúp bạn lần này.<br />

87. The two bags appear to have (got) nothing in commonệ<br />

Have sth in common: có điểm gì đó chung => have nothing in common: không có điểm<br />

gì chung<br />

Dịch nghĩa: Hai cái cặp dường như hoàn toàn khác biệt.<br />

88. Mr John was always short of money until/before he married that rich woman.<br />

To be short of money: thiếu tiền<br />

Dịch nghĩa: ông John luôn thiếu tiền cho đến khi ông ấy kết hôn với một phụ nữ giàu có.<br />

89. He placed his car at my disposal.<br />

At sb's disposal: tùy ý sử dụng<br />

Place sth at sb's disposal: để cái gì cho ai tùy ý sử dụng<br />

E.g: He will have a car at his disposal for the whole month.<br />

Dịch nghĩa: <strong>Anh</strong> ấy cho phép tôi tùy ý sử dụng xe ô tô của ông ấy.<br />

90. She did/tried her best to pass the exam.<br />

To do/ try sb's best to do sth ~ make every effort to do sth: nỗ lực hết sức để làm gì<br />

Dịch nghĩa: Cô ấy đã nỗ lực hết sức để thi đậu.<br />

91. There is little likelihood of the president calling an election.<br />

There is little likelihood of: có rất ít khả năng xảy ra<br />

Dịch nghĩa: Tổng thống ít có khả năng triệu tập được cuộc bầu cử.<br />

92. The story she told us was beyond belief.<br />

To be beyond belief: không thể tin nổi<br />

Dịch nghĩa: Không ai có thể tin vào câu chuyện mà cô ấy kể cho chúng tôi.<br />

=> Câu chuyện mà cô ấy kể cho chúng tôi không thể tin được

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!