01.05.2018 Views

Sách tham khảo môn Tiếng Anh - TỰ HỌC ĐỘT PHÁ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH - Dương Hương - FULLTEXT (429 trang)

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

https://app.box.com/s/mi86f1skdgb4jufhwb41tes0k6kuw9my

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Số lần + as +... as...<br />

Dịch nghĩa: Nam thì nhiều tuổi gấp hai lần em trai cậu ấy.<br />

100. D<br />

Câu đề: Bạn đã không cần làm công việc này.<br />

Needn't have PP: đã làm việc gì đó nhưng không cần thiết<br />

E.g: He needn't have taken the umbrella. (<strong>Anh</strong> ấy đã mang theo ô nhưng nó không cần<br />

thiết.)<br />

Dịch nghĩa: Bạn đã làm công việc này nhưng hóa ra nó không cần thiết.<br />

101. C<br />

Câu đề:Tôi đã từng sống ở ngôi làng này.<br />

Used to + V nguyên thể: đã từng làm gì (thói quen ở quá khứ)<br />

Dịch nghĩa: Tôi đã từng sống ở ngôi làng này nhưng không còn sống ở đó nữa.<br />

102. C<br />

Câu đề: Mặc dù bạn có chăm học đến thế nào nhưng bạn cũng sẽ không bao giờ thi đậu.<br />

However + adj /adv + S + V, mệnh đề ~ Although + mệnh đề 1, mệnh đề 2: Mặc dù<br />

....nhưng...<br />

103. C<br />

Câu đề: Tôi đã cảm thấy khó khăn để giao tiếp với những người nước ngoài.<br />

Find + it + adj + to V….. : thấy như thế nào để làm gì<br />

To be used to Ving: quen với làm gì<br />

Dịch nghĩa:Tôi đã không quen giao tiếp với những người nước ngoài.<br />

104. B<br />

Thì quá khứ hoàn thành: S + had + PP...(hành động xảy ra trước hành động khác trong<br />

quá khứ)<br />

Dịch nghĩa: Khi chúng tôi đến đó thì những người khác đã ra về.<br />

105. B<br />

Thể giả định với các tính từ như: important, necessary imperative...<br />

S + to be + adj + that + S + V nguyên thể...

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!