19.08.2013 Views

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - Vietstock

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - Vietstock

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN - Vietstock

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

ThuyếT minh báo cáo Tài chính<br />

Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo) Mẫu B 09 - DN Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012<br />

Mẫu B 09 - DN<br />

công ty:<br />

thặng dư vốn khác của<br />

lợi nhuận<br />

chưa<br />

vốn cổ phần vốn cổ phần chủ sở hữu vốn khác phân phối tổng<br />

triệu vNd triệu vNd triệu vNd triệu vNd triệu vNd triệu vNd<br />

số dư tại ngày 1 tháng 1 năm<br />

2011 5.152.723 2.166.136 9 . 6 51.713 - 200.184 17.170.756<br />

Phát hành công cụ vốn chủ sở hữu - - 811.091 - - 811.091<br />

Lỗ thuần trong năm - - - - (222.633) (222.633)<br />

số dư tại ngày 31<br />

tháng 12 năm 2011 5.152.723 2.166.136 10.462.804 - (22.449) 17.759.214<br />

số dư tại ngày 1 tháng 1 năm<br />

2012<br />

Phát hành cổ phiếu mới thông qua<br />

chuyển đổi công cụ vốn chủ sở<br />

5.152.723 2.166.136 10.462.804 - (22.449) 17.759.214<br />

hữu (Thuyết minh 23 và 24(c))<br />

Mua lại các công cụ vốn chủ sở<br />

964.638 5.394.006 (6.358.644) - - -<br />

hữu (Thuyết minh 24(c))<br />

Phát hành cổ phiếu mới thông qua<br />

chuyển đổi các công cụ nợ (Thuyết<br />

- - (4.104.160) (530.235) - (4.634.395)<br />

minh 23 và 20(c.1)(c.2)) 344.440 439.025 - - - 783.465<br />

Phát hành cổ phiếu mới bằng tiền<br />

Phát hành công cụ vốn chủ sở hữu<br />

411.000 - - - - 411.000<br />

(Thuyết minh 24(a),(b)) - - 1.721.824 - - 1.721.824<br />

Lỗ thuần trong năm - - - - (220.254) (220.254)<br />

số dư tại ngày 31<br />

tháng 12 năm 2012 6.872.801 7.999.167 1.721.824 (530.235) (242.703) 15.820.854<br />

23. vốN cổ PhầN và thẶNg dư vốN<br />

Vốn cổ phần được duyệt và đã phát hành của Công ty là:<br />

31/12/2012 31/12/2011<br />

số lượng cổ<br />

phiếu triệu vNd<br />

số lượng cổ<br />

phiếu triệu vNd<br />

vốn cổ phần được duyệt 687.280.123 6.872.801 515.272.269 5.152.723<br />

vốn cổ phần đã phát hành<br />

Cổ phiếu phổ thông 687.280.123 6.872.801 515.272.269 5.152.723<br />

thặng dư vốn cổ phần - 7.999.167 - 2.166.136<br />

Cổ phiếu phổ thông có mệnh giá là 10.000 VND. Mỗi cổ phiếu phổ thông tương ứng với một phiếu biểu quyết tại các cuộc họp<br />

cổ đông của Công ty. Các cổ đông được nhận cổ tức mà Công ty công bố vào từng thời điểm. Tất cả cổ phiếu phổ thông đều<br />

có thứ tự ưu tiên như nhau đối với tài sản còn lại của Công ty. Các quyền lợi của các cổ phiếu đã được Công ty mua lại đều bị<br />

tạm ngừng cho tới khi chúng được phát hành lại.<br />

Thặng dư vốn cổ phần là phần chênh lệch giữa giá bán và mệnh giá của các cổ phiếu được phát hành.<br />

Biến động vốn cổ phần trong năm như sau:<br />

2012 2011<br />

số lượng cổ<br />

phiếu triệu vNd<br />

số lượng cổ<br />

phiếu triệu vNd<br />

Số dư đầu năm<br />

Phát hành cổ phiếu mới thông qua chuyển đổi các công cụ<br />

515.272.269 5.152.723 515.272.269 5.152.723<br />

vốn chủ sở hữu<br />

Phát hành cổ phiếu mới thông qua chuyển đổi các công cụ<br />

96.463.766 964.638 - -<br />

nợ 34.444.088 344.440 - -<br />

Phát hành cổ phiếu mới bằng tiền mặt 41.100.000 411.000 - -<br />

số dư cuối năm 687.280.123 6.872.801 515.272.269 5.152.723<br />

báo cáo tài chính<br />

136 Masan Group Báo cáo thường niên 2012 137

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!