You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
ThuyếT minh báo cáo Tài chính<br />
Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo) Mẫu B 09 - DN Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012<br />
Mẫu B 09 - DN<br />
tại ngày 31 tháng 12 năm 2011<br />
giá trị<br />
ghi sổ<br />
dòng tiền<br />
theo<br />
hợp đồng<br />
trong vòng<br />
1 năm 1 – 2 năm 2 – 5 năm<br />
triệu vNd triệu vNd triệu vNd triệu vNd triệu vNd<br />
Vay và nợ ngắn hạn 2.000.000 (2.344.942) (2.344.942) - -<br />
Phải trả người bán 523 (523) (523) - -<br />
Chi phí phải trả 339.697 (339.697) (339.697) - -<br />
Phải trả ngắn hạn khác 261.712 (261.712) (261.712) - -<br />
Vay và nợ dài hạn 2.256.195 (4.697.271) - - (4.697.271)<br />
Trái phiếu/khoản vay dài hạn đã phát hành 1.957.960 (2.133.346) (993.611) (452.506) (687.229)<br />
6.816.087 (9.777.491) (3.940.485) (452.506) (5.384.500)<br />
Ban Giám đốc không kỳ vọng rằng các dòng tiền được trình bày trên bảng phân tích khả năng đáo hạn của Tập đoàn và Công<br />
ty có thể phát sinh sớm hơn một cách đáng kể hoặc có những giá trị chênh lệch đáng kể.<br />
(e) Rủi ro thị trường<br />
Rủi ro thị trường là rủi ro mà những biến động về giá thị trường, như tỷ giá hối đoái và lãi suất sẽ ảnh hưởng đến kết quả kinh<br />
doanh của Tập đoàn và Công ty hoặc giá trị của các công cụ tài chính mà Tập đoàn và Công ty nắm giữ. Mục đích của việc<br />
quản lý rủi ro thị trường là quản lý và kiểm soát các rủi ro thị trường trong giới hạn có thể chấp nhận được, trong khi vẫn tối đa<br />
hóa lợi nhuận thu được.<br />
Rủi ro tỷ giá hối đoái<br />
Tập đoàn và Công ty có rủi ro tỷ giá hối đoái đối với các giao dịch bán hàng, mua hàng và các khoản vay có gốc bằng đơn vị<br />
tiền tệ không phải là đơn vị tiền tệ kế toán của các công ty thành viên trong Tập đoàn. Loại tiền tệ sử dụng trong các giao dịch<br />
này chủ yếu có gốc bằng Đô la Mỹ (USD), Đô la Úc (AUD), Euro (EUR) và Thai Baht (THB).<br />
Trong năm 2011, Tập đoàn đã ký một hợp đồng kỳ hạn để quản lý rủi ro tỷ giá . Giá trị của hợp đồng là 10,46 triệu USD và đáo<br />
hạn trong năm 2012. Tại ngày 31 tháng 12 năm 2012, Tập đoàn không có bất kỳ hợp đồng kỳ hạn nào để quản lý rủi ro tỷ giá.<br />
Đối với các khoản mục tài sản và nợ phải trả có gốc bằng ngoại tệ, chính sách của Tập đoàn là đảm bảo cho mức độ rủi ro hối<br />
đoái thuần được giữ ở một mức có thể chấp nhận được thông qua việc tham gia các hợp đồng mua bán ngoại tệ ở tỷ giá giao<br />
ngay để xử lý việc thiếu hụt hay thặng dư tiền tệ trong ngắn hạn.<br />
Tập đoàn và Công ty có các khoản tài sản/(nợ phải trả) tiền tệ thuần chịu ảnh hưởng của rủi ro tỷ giá hối đoái như sau :<br />
tại ngày 31 tháng 12 năm 2012<br />
tập đoàn công ty<br />
usd AUD Eur thB usd<br />
Tiền và các khoản tương đương tiền 168.860.335 - 4.947 - 66.367.554<br />
Phải thu khách hàng và phải thu khác (*) 1.029.798 - - - -<br />
Phải thu dài hạn khác - - - - 31.635.370<br />
Phải trả người bán và phải trả khác (**) (19.271.699) (2.579.577) (568.090) (53.186.433) (11.464.445)<br />
Vay và nợ dài hạn (***) (223.626.890) - - - (41.512.356)<br />
tại ngày 31 tháng 12 năm 2011<br />
(73.008.456) (2.579.577) (563.143) (53.186.433) 45.026.123<br />
tập đoàn công ty<br />
usd AUD Eur usd<br />
Tiền và các khoản tương đương tiền 110.370.528 - 1.284.391 9.590.493<br />
Phải thu khách hàng và phải thu khác(*) 780.537 - 1.392.000 -<br />
Phải thu dài hạn khác - - - 6.036.164<br />
Phải trả người bán và phải trả khác (**) (6.469.551) (856.620) (1.093.544) (2.565.697)<br />
Vay và nợ ngắn hạn (73.755) - - -<br />
Vay dài hạn(***) (108.000.000) - - (6.036.164)<br />
(*) Phải thu khách hàng và phải thu khác gồm khoản phải thu khách hàng và phải thu ngắn hạn khác.<br />
(**) Phải trả người bán và phải trả khác gồm khoản phải trả người bán và chi phí phải trả.<br />
(***) Vay và nợ dài hạn gồm vay dài hạn và nợ dài hạn khác.<br />
(3.392.241) (856.620) 1.582.847 7.024.796<br />
báo cáo tài chính<br />
152 Masan Group Báo cáo thường niên 2012 153