Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
ThuyếT minh báo cáo Tài chính<br />
Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012 (tiếp theo) Mẫu B 09 - DN Cho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2012<br />
Mẫu B 09 - DN<br />
công cụ chịu lãi suất cố định<br />
tập đoàn công ty<br />
31/12/2012 31/12/2011 31/12/2012 31/12/2011<br />
triệu vNd triệu vNd triệu vNd triệu vNd<br />
Các khoản tương đương tiền (Thuyết minh 6) 5.567.512 9.397.876 2.150.542 1.487.452<br />
Đầu tư ngắn hạn (Thuyết minh 12)<br />
Phải thu dài hạn từ một công ty con<br />
1.840.500 1.222.500 68.000 373.000<br />
(Thuyết minh 7) - - - 2.000.000<br />
Đầu tư dài hạn khác (Thuyết minh 12)<br />
Khoản vay từ một công ty con vay – ngắn hạn<br />
365.500 - - -<br />
(Thuyết minh 16) - - - (2.000.000)<br />
Vay ngắn hạn (Thuyết minh 16) - (358.884) - -<br />
Vay dài hạn (Thuyết minh 20)<br />
Khoản vay từ một công ty con – dài hạn<br />
(3.556.021) (2.607.960) (6.676.522) (1.957.960)<br />
(Thuyết minh 20) - - - (2.000.000)<br />
4.217.491 7.653.532 (4.457.980) (2.097.508)<br />
công cụ chịu lãi suất thả nổi<br />
Tiền gửi ngân hàng (Thuyết minh 6) 146.553 172.913 6.687 22.852<br />
Vay ngắn hạn (Thuyết minh 16) (1.540.393) (939.844) - -<br />
Vay dài hạn (Thuyết minh 20) (6.488.383) (2.679.726) (700.000) -<br />
Phân tích độ nhạy cảm của các công cụ chịu lãi suất dao động<br />
(7.882.223) (3.446.657) (693.313) 22.852<br />
Mỗi thay đổi 100 điểm cơ bản sẽ làm giảm 78.822 triệu VND lợi nhuận trước thuế của Tập đoàn và tăng 6.933 triệu VND lỗ<br />
trước thuế của Công ty.<br />
(d) Ước tính giá trị hợp lý<br />
Cơ sở xác định giá trị hợp lý<br />
Tiền và các khoản tương đương tiền, các khoản đầu tư ngắn hạn, các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác, các khoản<br />
phải trả người bán và phải trả khác và nợ phải trả tài chính khác<br />
Giá trị ghi sổ của các tài sản và nợ phải trả tài chính này xấp xỉ giá trị hợp lý do tính ngắn hạn của các công cụ này.<br />
Các khoản đầu tư dài hạn khác, các khoản vay ngắn hạn và dài hạn<br />
Tập đoàn và Công ty chưa xác định giá trị hợp lý của các khoản đầu tư dài hạn khác, các khoản vay ngắn hạn và dài hạn theo<br />
yêu cầu thuyết minh tại Điều 28 của Thông tư số 210/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 6 tháng 11 năm 2009 vì (i)<br />
giá niêm yết trên thị trường không có sẵn cho các tài sản và nợ phải trả tài chính này; và (ii) các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam<br />
và Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan không cung cấp hướng dẫn về việc đo lường giá trị hợp lý<br />
trong trường hợp giá niêm yết trên thị trường không có sẵn. Giá trị hợp lý của các công cụ tài chính này có thể khác với giá trị<br />
ghi sổ.<br />
(e) Giá trị ghi sổ của các tài sản và nợ tài chính<br />
Bảng sau đây tóm tắt giá trị ghi sổ của tài sản tài chính và nợ tài chính cùng được trình bày trong Bảng cân đối kế toán theo<br />
phân loại của Thông tư 210 như sau:<br />
báo cáo tài chính<br />
156 Masan Group Báo cáo thường niên 2012 157<br />
tập đoàn:<br />
tại ngày 31 tháng 12 năm 2012<br />
thuyết<br />
minh<br />
Nắm giữ đến<br />
ngày đáo<br />
hạn<br />
giá trị hợp<br />
lý thông qua<br />
báo cáo kết<br />
quả hoạt<br />
động kinh<br />
doanh<br />
các khoản<br />
cho vay và<br />
phải thu<br />
Nợ tài chính<br />
khác<br />
tổng giá trị<br />
ghi sổ<br />
triệu vNd triệu vNd triệu vNd triệu vNd triệu vNd<br />
Đầu tư ngắn hạn 12 1.840.500 - - - 1.840.500<br />
Đầu tư dài hạn khác 12 365.500 - - - 365.500<br />
Phải thu khách hàng và phải thu<br />
-<br />
khác (*) -<br />
467.445 - 467.445<br />
Phải thu dài hạn khác<br />
Tiền và các khoản tương đương<br />
7 - - 23.158 - 23.158<br />
tiền 6 - - 5.714.065 - 5.714.065<br />
2.206.000 - 6.204.668 - 8.410.668