06.04.2019 Views

Xác suất thống kê Đặng Đức Hậu (cb) Trường Đại học Y Hà Nội, 2008

https://app.box.com/s/s3cubzq2dfn5c30bb24hdn2y3x0uqws6

https://app.box.com/s/s3cubzq2dfn5c30bb24hdn2y3x0uqws6

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

file:///C:/Windows/Temp/jfpxkdxaab/Chapter2.htm<br />

Page 13 of 56<br />

4/6/2019<br />

Bài 3<br />

SO SÁNH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH TRUNG BÌNH CỦA HAI BIẾN<br />

CHUẨN<br />

MỤC TIÊU<br />

1. Giải được bài toán so sánh 2 phương sai, 2 trung bình.<br />

2. Nêu được ý nghĩa bài toán.<br />

1. SO SÁNH PHƯƠNG SAI<br />

Nghiên cứu đại lượng ngẫu nhiên X thu được dãy giá trị x 1 , x 2 …x n (1)<br />

Nghiên cứu đại lượng ngẫu nhiên Y thu được dãy giá trị y 1 , y 2 …y m (2)<br />

Độ chính xác của các số liệu của hai đại lượng hoặc độ tản mạn của hai dãy số liệu của hai đại lượng có như nhau không ?<br />

Giải bài toán trên cần so sánh phương sai của hai đại lượng ngẫu nhiên X và Y.<br />

1.1. Tính tham số mẫu<br />

Tính tham số mẫu của dãy (1) :<br />

Tính tham số mẫu của dãy (2) :<br />

1.2. Các bước của bài toán<br />

với n đã biết.<br />

với m đã biết.<br />

Đưa ra giả thiết : DX = DY và : DX DY.<br />

Kiểm tra điều kiện: <strong>Đại</strong> lượng ngẫu nhiên X chuẩn; <strong>Đại</strong> lượng ngẫu nhiên Y chuẩn.<br />

Tính giá trị F.<br />

Tra bảng<br />

Giả sử (3)<br />

F n–1, m–1 trong (3) là giá trị của đại lượng ngẫu nhiên tuân theo quy luật Fisher – Snedecor với n – 1 và m – 1 bậc tự do.<br />

Tra f(n – 1; m – 1; 0,05) trong bảng quy luật Fisher–Snedecor, n – 1 tra ở cột và có thể nội suy, m – 1 tra ở hàng và<br />

lấy giá trị gần nhất.<br />

Ví dụ<br />

Giải<br />

Kết luận<br />

Từ k t luận trên suy ra ý nghĩa của bài toán.<br />

: chấp nhận giả thiết .<br />

: bác bỏ giả thiết , chấp nhận đối giả thiết .<br />

Đo đường kính của viên thuốc (mm) do hai máy thuộc hai loại dập ra, thu được số liệu sau:<br />

Máy I X: 5,54 5,69 5,62 5,80 5,67 5,52 5,77 5,65<br />

Máy II Y: 5,64 5,42 5,58 5,52 5,29 5,50 5,67 5,48 5,32 5,44<br />

Độ chính xác của hai máy có như nhau không ?<br />

1. Tham số mẫu của hai dãy số liệu<br />

n = 8, = .<br />

m = 10, = .<br />

2. So sánh hai phương sai<br />

H 0 : DX = DY H 1 : DX DY

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!