Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh Nguyễn Anh Đức (Cb) (B&W) #TủSáchVàng
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
THEME 4 I■<br />
TRAVEL<br />
I 4<br />
CHƠI TRÒ CHƠI CỦA Tư DUY. Hãy nói to những cụm <strong>từ</strong> <strong>tiếng</strong> Việt<br />
trong đoạn văn dưới đây thành <strong>tiếng</strong> <strong>Anh</strong> dựa vào những gì bạn đã<br />
đọc ở bài đọc trang trước. Bạn phải đảm bảo rằng bạn sẽ nói to đấy.<br />
Nếu bạn nói thầm hoặc chỉ nhìn bằng mắt rồi suy nghĩ, bạn sẽ không<br />
đạt tiến bộ nào đáng kể đâu.<br />
Travel includes tất cả các loại hình giao thông vận tái, schedules, việc mua vé, station and airport announcements, and many<br />
items liên quan tới the hospitality industry such as các nhân viên đại lý du lịch, travel agency, khách sạn, restaurants, việc<br />
đặt chỗ trước, bookings, sự trì hoãn, cancellations.<br />
Many listening and reading items are about delays and chãnqestronglịchtrình, trying to sáp xếp lại một chuyến đi at the last<br />
minute, đưa ra những phương án thay thêfor travel, delivering people to and đón người <strong>từ</strong> sân bay.<br />
Common vocabulary: giá vé, coupon, ga (điểm) đến, departures, cab, xe khách, security, hộ chiếu, immigration, hải quan,<br />
vouchers, quá cảnh, cabin crew, pilot, tiếp viên hàng không, first/ business/ economy class, aisle or chỗ ngồi cạnh cửa sổ,<br />
cruise. Terms such as một chiều Oĩkhứhồiuìọ are heard often and there are times when a word has more than one meaning<br />
such as'coach'which is both một loại xe buýt as well as a description that means the same as hạng phổ thông.<br />
Common transport: taxi, car, bus, tàuhoả, airplane, phà, ship, limousine,xe6uyf con f/io/.The travel theme thường gân liền<br />
với the Dining Out and Entertainment themes.<br />
Answers<br />
Tất cả các loại hình giao thông vận tải - all kinds of<br />
transportation<br />
Việc mua vé - ticket purchasing<br />
Liên quan tới - related to<br />
Các nhân viên đại lý du lịch - travel agents<br />
Khách sạn - hotels<br />
Việc đặt chỗ trước - reservations<br />
Sự trì hoãn -delays<br />
Trong lịch trình - in schedules<br />
Sáp xếp lại một chuyến đi -reschedule a trip<br />
Đưa ra các phương án thay thế - making alternate<br />
arrangements<br />
Đón người <strong>từ</strong> sân bay - picking people up from the<br />
airport<br />
Giá v é -fare<br />
Ga (điểm) đến- arrivals<br />
Xe khách - coach<br />
Hộ chiếu - passport<br />
Hải quan- customs<br />
Quá cảnh - stop-over<br />
Tiếp viên hàng không - flight attendant<br />
Chỗ ngồi cạnh cửa sổ - window seat<br />
Một chiểu-one-way<br />
Khứ hối - return<br />
Một loại xe buýt-a type of bus<br />
Hạng phổ thông - economy class<br />
Tàu hoả - train<br />
Phà - ferry<br />
Xe buýt con thoi - shuttle bus<br />
Thường gắn liền với - is often associated with<br />
Cảm ơn bạn đã nỗ lực thực hành. Bây giờ bạn có thể nghỉ giải lao hoặc kết thúc ngày học thứ nhất tại đ â y !<br />
111<br />
»