30.07.2017 Views

Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh Nguyễn Anh Đức (Cb) (B&W) #TủSáchVàng

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

THEME 13 I HEALTH (13<br />

SHORT TALK 2<br />

Hãy đọc lại bài nghe và xem lời dịch <strong>tiếng</strong> Việt để hiểu thực sự nội dung của <strong>từ</strong>ng câu trong bài nghe.<br />

We dll know that both exercise and diet play an<br />

important part in our daily lives. The importance of<br />

maintaining good health has long been emphasized<br />

by health and fitness experts. We are here to offer<br />

you a fresh start. Our program, Fitness For All,<br />

combines nutrition and diet with regular exercise.<br />

No two people are alike. So, unlike other weight<br />

loss programs, our trainers w ill provide you with a<br />

nutrition and exercise plan tailored personally foryou.<br />

We will work together in order for you to obtain your<br />

desired results in weight loss by providing you with<br />

the tools you need. We are committed to providing<br />

you with fast results: it's our 40-day guarantee.<br />

Chúng ta đểu biết rằng, cả việc luyện tập và chế độ<br />

ăn đểu đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống<br />

hàng ngày của chúng ta. Tầm quan trọng của việc duy<br />

trì một sức khoẻ tốt <strong>từ</strong> lâu đã được các chuyên gia về ỵ<br />

tế và sức khoẻ nhấn mạnh. Chúng tôi ở đây để mang<br />

đến cho bạn một sự khởi đẩu mới. Chương trình của<br />

chúng tôi có tên là "Sức khoẻ cho mọi người" kết hợp<br />

yếu tố dinh dưỡng và chế độ ăn với việc rèn luyện cơ<br />

thể đểu đặn. Chúng ta không ai giống ai cả. Do vậy,<br />

khác với các chương trình giảm cân khác, các huấn<br />

luyện viên của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một kế<br />

hoạch dinh dưỡng và luyện tập được thiết kế dành<br />

riêng cho cá nhân bạn. Chúng ta sẽ hợp tác cùng nhau<br />

để bạn đạt được kết quả mong muốn trong việc giảm<br />

cân bằng việc cung cấp cho bạn các công cụ cẩn thiết.<br />

Chúng tôi cam kết mang lại kết quả nh<strong>anh</strong> chóng. Đó<br />

là sựcam kết đem lại kết quả mong muốn sau 40 ngày.<br />

Exercise /'eksorsaiz/ (v, n): Bài tập thể dục, sự rèn<br />

luyện thân thể; tập thể dục, rèn luyện thân thể<br />

Daily life/'d e ili laif/ (np): Cuộc sống hàng ngày<br />

Importance /im 'poirt^ns/ (n): Tẩm quan trọng<br />

Maintain /m ein'tein, m an'tein/ (v): Duy trì<br />

Emphasize /'em fasaiz/ (v): Nhấn mạnh<br />

Health and fitness expert /hel0 send 'fitnos<br />

'eksp 3irt/ (np): Chuyên gia vể ỵ tế và sức khoẻ<br />

A fresh start /ei f r e j sta irt/ (rip): Một sự khởi<br />

đẩu mới<br />

Combine /kam 'bam / (v): Kết hợp<br />

Nutrition / n u i't n jW (n): Dinh dưỡng<br />

Regular /'re g u la r/ (adj): Thường xuyên, đểu đặn<br />

(Be) alikeh ' laik/ (adj): Giống nhau<br />

Weight loss /vvcit Idis/ (np): Sự giảm cân, việc<br />

giảm cân<br />

Trainer /'trem or/(n): Người huấn luyện, huấn<br />

luyện viên<br />

A nutrition and exercise plan /ei n u i'trijp n send<br />

'eksarsaiz plaen/ (np): Một kế hoạch dinh dưỡng<br />

và luyện tập<br />

Tailor /'teilo r/ (v): May đo, thiết kế, điều<br />

chỉnh (riêng cho ai)<br />

Obtain /ab'tem / (v): Giành được, đạt được<br />

Desired result /di zaird n 'zA lt/(n p ): Kết<br />

quả mong muốn<br />

Tool/tu:l/(n); Công cụ<br />

Guarantee /.gaeran'ti:/ (n): Sự đảm bảo, sự<br />

cam kết<br />

,..........<br />

Cấu trúc và cụm <strong>từ</strong> cẩn <strong>nhớ</strong> I<br />

Play an important part in: Đóng một vai trò<br />

quan trọng trong việc gì<br />

No two people are alike (idiom): Không ai<br />

giống ai<br />

Unlike (prep) (sb/ sth): Không giống ai/ cái gì<br />

(Be) Tailored personally for sb: Được thiết kế<br />

dành riêng choai<br />

In order for sb to do sth: Để ai đó có thể làm gì<br />

Be committed to (doing sth): Cam kết làm gì<br />

331<br />

Huân luyện <strong>trí</strong> <strong>nhớ</strong> bằng trò chơi của tư duy!

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!