Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh Nguyễn Anh Đức (Cb) (B&W) #TủSáchVàng
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
SHORT TALK 2<br />
Hãy đọc lại bài nghe và xem lời dịch <strong>tiếng</strong> Việt để hiểu thực sự nội dung của <strong>từ</strong>ng câu trong bài nghe.<br />
Good morning, Mr. Southgate. This is James<br />
McCauley calling from OfficeMax. I just received<br />
your e-mail regarding your company's purchase<br />
of photocopiers and fax machines. Unfortunately,<br />
the photocopier model that you had requested is<br />
unavailable right now, and won't be in stock for<br />
another four weeks. We do, however, currently have<br />
another photocopier model that is comparable to<br />
the original one that you had requested. We are<br />
willing to loan you this model while you are waiting<br />
for the other shipment. There are no problems with<br />
the fax machine order, though. We will have your<br />
delivery shipped by Monday afternoon. Please<br />
contact us about how you would like to proceed<br />
with respect to the photocopiers. Thank you for your<br />
cooperation and we hope to hear from you soon.<br />
Chào ông Southgate. Tôi là James Mccauley gọi<br />
đến <strong>từ</strong> OfficeMax. Tôi vừa nhận được thư điện tử<br />
của ông vể việc mua các máy phô-tô và máy fax<br />
của công tỵ ông. Thật không may là mẫu máy<br />
phô-tô mà ông ỵêu cầu vào ngay thời điểm này<br />
không có sẵn, và sau bốn tuần nữa mới có hàng.<br />
Tuy nhiên, hiện tại chúng tôi cũng có mẫu máy<br />
phô-tô khác giống với loại mà ông đã yêu cầu.<br />
Chúng tôi sẵn sàng cho ông mượn mẫu này trong<br />
thời gian ông đang đợi chuyển lô hàng kia. Còn về<br />
đơn hàng máy fax thì không có vấn đề gì. Chúng<br />
tôi sẽ giao hàng chậm nhất là chiều ngày thứ<br />
Hai. Xin liên hệ với chúng tôi về việc ông muốn<br />
giải quyết vấn để liên quan tới đơn đặt hàng máy<br />
phô-tô như thế nào. Cảm ơn sự hợp tác của ông và<br />
chúng tôi hỵ vọng sớm có được sự phản hồi <strong>từ</strong> ông.<br />
Từ <strong>vựng</strong> cẩn nắm vững<br />
■Regarding /n 'g a ird ig / (prep): vể việc, đối với, liên<br />
quan đến<br />
Photocopier /'fo o ts kaip iar/ (n): Máy phô tô tài liệu<br />
•Fax machine /faeks m o 'jW (n): Máy fax<br />
•Model /'m aid l/ (n): Mẫu, mã hàng<br />
■Request / r i'k w e s t / (v, n): Yêu cẩu<br />
•Unavailable / A n a'veilsb al/ (adj): Không có sẵn<br />
•In stock /in std ĩk/ (prep.p): Trong kho<br />
■Currently /'k 3 :rsn tli/ (adv): Hiện tại<br />
■Comparable (to) /'kaim pprabpl tu :/ (adj): Có thể so<br />
sánh được, tương đương (với)<br />
•Original / o 'n d 3c?nol/ (adj): Nguyên bản, nguyên gốc<br />
■Loan /Ìoon/ (v): Cho mượn, cho vay<br />
■Waitfor/w eit fo :r/ (vp ):Chờ,đợi<br />
■Shipment /'Jip m ant/ (n): Việc chuyển hàng, lô hàng<br />
- Order /'aird ar/ (n): Đơn đặt hàng<br />
- Delivery /d i'liv^ ri/ (n): Sự phân phát, sự giao hàng<br />
-Ship/Jip/ (v): Chuyển hàng<br />
- Contact / 'k a in ta e k t/ (v): Liên hệ<br />
- Proceed /p ra 's i:d / (v): Tiếp tục, tiếp diễn, tiến hành,<br />
giải quyết<br />
- Cooperation /koo a r p a 'r e ijW (n): Sự hợp tác<br />
Cấu trúc và cụm <strong>từ</strong> cẩn <strong>nhớ</strong><br />
- Be willing to do sth: sẵn sàng làm gì<br />
- Have sth done: Làm cho việc gì đó được thực hiện<br />
-With respect to (prep.p): Liên quan đến<br />
- Hear from sb: Nghe được tin tức <strong>từ</strong> ai<br />
163<br />
Huấn luyện <strong>trí</strong> <strong>nhớ</strong> bằng trò chơi của tư duy!