Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh Nguyễn Anh Đức (Cb) (B&W) #TủSáchVàng
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
LUYỆN SIÊU TRÍ NHÚ Từ vự<br />
■<br />
■<br />
NGHE VA DỊCH: Hãỵ đọc kỹ bài dịch và so sánh chúng với câu <strong>tiếng</strong> <strong>Anh</strong><br />
gốc để rèn lùỵện cách hiểu đúng nội dung <strong>tiếng</strong> <strong>Anh</strong> cho bạn. Chúng tôi<br />
khuyến khích bạn vừa nghe lại bài này bằng <strong>tiếng</strong> <strong>Anh</strong>, vừa xem phẩn lời dịch.<br />
This theme is often seen in the Part I picture description as<br />
well as various other sections. There is not much technical,<br />
medical knowledge required by the student as situations<br />
are everyday events such as visiting the doctor, the<br />
dentist, being assisted by a nurse, making or cancelling an<br />
appointment.<br />
Chuyên đề này thường xuất hiện trong phẩn 1 - Mô tả tr<strong>anh</strong><br />
cũng như nhiều phẩn khác. Người học không bắt buộc phải<br />
có nhiều kiến thức về lĩnh vực kỹ thuật và y tế, bởi vì các tinh<br />
huống đều là những việc diễn ra hàng ngày như đến thăm<br />
khám với bác sĩ, nha sĩ, được y tá giúp đỡ, sắp xếp hoặc huỷ<br />
một cuộc hẹn.<br />
Students will also hear and read about fitness as well as<br />
nutrition.<br />
Người học cũng sẽ nghe và đọc về thể dục thể thao cũng như<br />
là vấn đế dinh dưỡng.<br />
Common medical vocabulary would be: clinic, hospital,<br />
ambulance, emergency, medical checkup, surgeon, flu<br />
shot, vaccination, immunization, medicine, medication,<br />
operation, fever, headache, sore throat, to examine, to<br />
consult, to check, to recover (get better).<br />
Từ <strong>vựng</strong> ỵ tế thông dụng gổm có: phòng khám, bệnh viện, xe<br />
cứu thương, tình huống khẩn cấp, kiểm tra sức khoẻ, bác sĩ<br />
phẫu thuật, mũi tiêm phòng bệnh cúm, tiêm chủng, sự miễn<br />
dịch, thuốc, thuốc thang, ca phẫu thuật, sốt, đau đẩu, viêm<br />
họng, khám bệnh, tư vấn, kiểm tra sức khoẻ, hồi phục.<br />
Common fitness vocabulary:<br />
gym, work-out, jogging,<br />
weight-lifting, muscle, strain, and parts of the body<br />
(shoulder, elbow, knee etc.), physical therapist, personal<br />
trainer.<br />
Từ <strong>vựng</strong> thường gặp vể rèn luyện thân thể: phòng tập, tập<br />
thể hình, chạy bộ, nâng tạ, cơ bắp, sự căng cơ, và các bộ phận<br />
trên cơ thể (vai, khuỷu tay, đẩu gối, V .V .), bác sĩ vật lý trị liệu,<br />
huấn luyện viên cá nhân.<br />
Common nutrition vocabulary: vitamins, fat, protein,<br />
calories, blood sugar, carbohydrates, fibre, cholesterol,<br />
nutritionist, homeopathic food supplements, food groups,<br />
diet, obesity.<br />
Từ <strong>vựng</strong> thường gặp về dinh dưỡng: các loại vitam in, chất<br />
béo, prô-tê-in, ca-lo, đường huyết, các-bon hi-drat, chất xơ,<br />
colextêrôn, nhà dinh dưỡng học, thực phẩm bổ sung vi lượng<br />
đồng căn, các nhóm thực phẩm, chế độ ăn, chứng béo phì.<br />
BƯỚC 2 - Nghe và Dịch<br />
324 ......