30.07.2017 Views

Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh Nguyễn Anh Đức (Cb) (B&W) #TủSáchVàng

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

ể%<br />

THEME 8 I PERSONNEL<br />

SHORT TALK 2<br />

Hãy đọc lại bài nghe và xem lời dịch <strong>tiếng</strong> Việt để hiểu thực sự nội dung của <strong>từ</strong>ng câu trong bài nghe.<br />

Good afternoon, everybody. Thank you all for coming<br />

to this meeting on such short notice. We are here this<br />

afternoon to address the new raise and bonus evaluations.<br />

In the past, in order to ask for a pay raise, you simply had<br />

to ask the employer for a raise and it was the employer's<br />

decision whether the employee was worthy of it or not.<br />

Now that our staff has almost doubled, there's a far<br />

bigger employee - employer relationship gap. From now<br />

on, to attain any raise, or to be considered for any extra<br />

bonuses, you must fill in our wage increase evaluation<br />

form, in which you must give a formal explanation about<br />

why you believe you deserve a raise. You will need at least<br />

two recommendations from your colleagues and a letter<br />

of recommendation from your immediate supervisor,<br />

after which you must submit it to Administration. Your<br />

evaluation form will then be processed by Human<br />

Resources and you should get a response within 2 weeks.<br />

Of course, with any pay increase, you will be expected<br />

to handle more responsibility and duties. However,<br />

it's your choice whether you accept the new offer with<br />

the new terms or you could withdraw your evaluation<br />

form. I know it's a time-consuming procedure, but<br />

you must understand that Administration needs time<br />

to handle these matters openly and professionally.<br />

Xin chào mọi người. Cảm ơn mọi người đã đến dự cuộc họp<br />

này chỉ sau thời gian thông báo ngắn như thế. Chúng ta co<br />

mạt ở đây chiểu nay để bàn về quỵ trinh đánh giá tăng lương<br />

và thưởng mới. Trước đây, để yêu cẩu tăng lương, <strong>anh</strong> chị đơn<br />

giản chỉ cẩn yêu cẩu ông chủ tăng lương cho mình và ông chủ<br />

là người đưa ra quyết định xem <strong>anh</strong> chị có xứng đáng được<br />

tăng lương hay không. Vì hiện tại số lượng nhân viên của<br />

chúng ta đã tăng gẩn gấp đôi, nên khoảng cách giữa người<br />

lao động và người sử dụng lao động càng xa hơn. Từ bây giờ<br />

trở vể sau, để được tăng lương, hoặc để được xét bất ky một<br />

khoản thưởng thêm nào, <strong>anh</strong> chị phải điển vào đơn đánh giá<br />

xét tăng lương, trong đó <strong>anh</strong> chị phải giải trình lý do mà <strong>anh</strong><br />

chị tin rằng mình xứng đáng được tăng lương. <strong>Anh</strong> chị cẩn ít<br />

nhất là hai thư giới thiệu <strong>từ</strong> đổng nghiệp và một thư giới thiệu<br />

của cấp trên trực tiếp, sau đó <strong>anh</strong> chị nộp đơn này cho phòng<br />

hành chính. Bản đánh giá của <strong>anh</strong> chị sẽ được xử íý bởi phòng<br />

Nhân sự và <strong>anh</strong> chị sẽ nhận được hổi đáp trong vòng hai tuẩn.<br />

Đương nhiên là với bất kỳ sự tăng lương nào, <strong>anh</strong> chị được kỳ<br />

vọng sẽ gánh thêm nhiểu trách nhiệm và nghĩa vụ hơn. Tuy<br />

nhiên, việc chấp nhận lời để nghị mới cùng với các điểu khoản<br />

mới hay rút lại bản đánh giá là tùy thuộc vào sự lựa chọn của<br />

<strong>anh</strong> chị. Tôi biết đây là một quỵ trình mất thời gian nhưng <strong>anh</strong><br />

chị phải hiểu rằng bộ phận hành chính cẩn có thời gian đe giải<br />

quyết các vấn đề này một cách công khai và chuyên nghiệp.<br />

Từ <strong>vựng</strong> cần nắm vững<br />

Short notice/I'd: rt 'noutẳs/ (np):Thông báo gấp<br />

Address /'asdi cs/ (v): Giải quyết, bàn bạc, để cập (vấn đé)<br />

Bonus /'bounos/ (n): Tién thưởng, phán thưởng<br />

Evaluation /i v t e lju 'e ijW (n ): Việc đánh giá<br />

Pay raise /pel rciz/ (np): Việc tăng lương<br />

Employer /im 'p b io r/ (n): ông chủ, người sửdụng lao động<br />

Decision /d i's!3,?n/ (n): Quyết định<br />

Employee / e m p b i'ii/ (n): Nhân viên, người lao động<br />

Almost /'nỉim pust/(adv): Gán, sắp, hầu như<br />

Double /'cIa M / (v): Tăng lên gãp đôi<br />

Relationship gap / n 'le ip n fip Ịiicp/ (np): Khoảng cách trong<br />

quan hệ<br />

From now on/l i u:m nao a : 11/ (adv.p): Từ bây giờ trở đi<br />

Attain /.Vtem / (v): Đạt được<br />

Consider /kon'sulor/ (v): Xem xét, cân nhắc<br />

Extra /'ekstro/ (adj):ĩhêm<br />

Fill in /f li m/ (vp): Điền vào<br />

Formal /'fou mpl/ (adj): Chính thức<br />

Deserve /d i'z 3 :rv / (v): Xứng đáng<br />

Colleague /'k u :li:g / (n): Đóng nghiệp<br />

Recommendation / ,re k o m e n 'd e ijW (n): Sự giới thiệu, sự<br />

tiến cử<br />

Immediate supervisor/ì'niiicliot 'siKporvai/.or/(np): Người<br />

quản lí trực tiếp, cấp trên trực tiếp<br />

Submit /sob'nilt/(v): Nộp<br />

205<br />

• ..........<br />

Administration /od minỉ,'streĩX«?n/ (n): Bộ phận quản lý hành<br />

chính<br />

Evaluation form /i v ie ljII Cl/on ĩo :rm / (np): Bản đánh giá<br />

Process/'pruỉses/ (v): Xử lý, xem xét<br />

Human resources /'hjim non 'ri:s o :rs iz / (np): Phòng nhân sự,<br />

nguón nhân lực<br />

Response /n 'sp u :n s/ (n): Việc hói đáp<br />

Pay increase /pei m 'k ri:s/ (np): Sự tăng lương<br />

Expect /ik'spekt/ (v): Mong đợi, kỳ vọng<br />

Handle /'hasndl/ (v): Xử lý, giải quyết<br />

Responsibility /n ,spuỉnsò'biIMi/ (n):Trách nhiệm<br />

Duty /'d u :ti/(n ): Nghĩa vụ<br />

Accept /ok'sept/(v): Chấp nhận<br />

Offer /'u:fo r/ (n): Lời đề nghị<br />

Terms /t3irm z/ (n): Các điếu khoản ràng buộc<br />

Withdraw /vvuVdru:/ (v): Rút lại<br />

Time-consuming /(an il kon'suinm j/ (adj):Tốn thời gian<br />

Procedure /pro'si:cl3or/ (n): Quy trình, thủ tục<br />

Matter /'niffit3r/(n): Vấn đé<br />

Openly /'ouponli/ (adv): Một cách công khai<br />

Professionally / p r o 'fc p iir J li/ ia d v ) : Một cách chuyên nghiệp<br />

Cấu trúc và cụm <strong>từ</strong> cẩn <strong>nhớ</strong><br />

V . . . .<br />

Be worthy of it or not: Có xứng đáng vé điếu đó hay không<br />

Huấn luyện <strong>trí</strong> <strong>nhớ</strong> bằng trò chơi của tư duy!

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!