30.07.2017 Views

Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh Nguyễn Anh Đức (Cb) (B&W) #TủSáchVàng

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

CHƠI TRÒ CHƠI CỦA Tư DUY. Hãy nói to những cụm <strong>từ</strong> <strong>tiếng</strong> Việt trong<br />

đoạn văn dưới đâỵ thành <strong>tiếng</strong> <strong>Anh</strong> dựa vào những gì bạn đã đọc ở bài đọc<br />

trang trước. Bạn phải đảm bảo rằng bạn sẽ nói to đấy. Nếu bạn nói thầm hoặc<br />

chỉ nhìn bằng mat rồi suy nghĩ, bạn sể không đạt tiến bộ nào đáng kể đâu.<br />

l\)\s farí)\\\dir\.\)me sẽ xuất hiện \n tất cả bảy phần oUhelOí\C\es{. It is generally about cáctình huống vàn phòng<br />

such as các cuộc họp, conferences, thiết bị vân phòng, policies and các quỵ trình and có liên quan trực tiếp đến<br />

both the Personnel and Purchasing themes, (see'things in the office'in the Purchasing section).<br />

ởtrong vân phòng, situations will be about all kinds of meetings, các thông báo nội bộ, letters, faxes, emails, các<br />

phòng ban, tất cả các loại thiết bị that has to được quan tâm chởm sóc such as những chiếc máy phô-tô,<br />

những chiếc máỵ fax, computers, các máy điều hòa, telephones. It is helpful to understand các cách kết hợp <strong>từ</strong><br />

such as 'to tổ chức a meeting', 'to downsize a department', or idiomatic/slang các cách diễn đạt such as 'to sack<br />

someone', 'to fire someone' or 'tống khứ ai' or le t someone go' all of which mean to chấm dứt (end) someone's<br />

employment. Để nhắc lại vấn để đã nêu, single words and their các <strong>từ</strong> đồng nghĩa are not enough to do well on<br />

the TOEIC test, điều này đặc biệt đúng in conversations of an informal nature where the chance of hearing<br />

'common' or idiomatic language increases. The office theme also uses các thông báo bằng lời nói and written<br />

memos to communicate những tin tức quan trọng to the employees, these would có xu hướng to be trang trọng<br />

hơn and thus less difficult để hiểu than các cuộc hội thoại trực tiếp.<br />

Answers<br />

Sẽ xuất hiện - will occur<br />

■Tất cả bảy phẩn - all seven sections<br />

• Các tình huống văn phòng - office situations<br />

•Các cuộc họp-meetings<br />

•Thiết bị văn phòng - office equipment<br />

• Các quy trình - procedures<br />

• Có liên quan trực tiếp đến - is related directly to<br />

• ở trong văn phòng - In the office<br />

■Các thông báo nội bộ - memos<br />

- Các phòng ban - departments<br />

-Tất cả các loại thiết bị - all kinds of equipment<br />

■Được quan tâm chăm sóc - be looked after<br />

- Những chiếc máy phô-tô - photocopiers<br />

- Những chiếc máy fax - fax machines<br />

- Các máy điểu hòa - air-conditioners<br />

- Các cách kết hợp <strong>từ</strong> - collocations<br />

-Tổ chức-hold<br />

- Các cách diễn đạt - expressions<br />

- Tống khứ ai - show someone the door<br />

-Chấm dứt-terminate<br />

- Để nhắc lại vấn để đã nêu - To repeat an earlier point<br />

- Các <strong>từ</strong> đổng nghĩa - synonyms<br />

- Điểu này đặc biệt đúng - this is particularly the case<br />

- Các thông báo bằng lời nói - verbal announcements<br />

- Những tin tức quan trọng - important news<br />

- Có xu hướng - tend<br />

- Trang trọng hơn - more formal<br />

-Để hiểu-to comprehend<br />

- Các cuộc hội thoại trực tiếp - face-to-face conversations<br />

Cảm ơn bạn đã nỗ lực thực hành. Bây giờ bạn có thể nghỉ giải lao hoặc kết thúc ngày học thứ nhất tại đây!<br />

43<br />

• ........<br />

Bước 3 - Chơi Trò Chơi của Tư Duy

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!