30.07.2017 Views

Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng anh Nguyễn Anh Đức (Cb) (B&W) #TủSáchVàng

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYZU5YaklsU3hSMmM/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

SHORT TALK 2<br />

r f F i I Q<br />

ME 1 1 1 MANUFACTURING<br />

Hãy đọc lại bài nghe và xem lời dịch <strong>tiếng</strong> Việt để hiểu thực sự nội dung của <strong>từ</strong>ng câu trong bài nghe.<br />

Now, while working here, you w ill sometimes have<br />

to deal with customers who are not satisfied with<br />

their purchases and wish to return them. It is most<br />

important to be polite and understanding at all<br />

times. You must always try to make customers feel<br />

that you are on their side and you are not defensive<br />

about them wanting to return an item of clothing.<br />

Listen to them patiently and then proceed to explain<br />

the store's policy. Namely, the customer returns the<br />

piece of clothing in its original condition and the<br />

store does not offer cash back on returned goods,<br />

but rather gives them credit they can use to buy<br />

something else in the store. Many customers may<br />

protest this, but rather than argue with them , try<br />

to assist them to find something else that they like<br />

instead. Okay, are there any questions at this point?<br />

Vâng, trong khi làm việc ở đây, các bạn đôi khi sẽ<br />

phải làm việc với các khách hàng không hài lòng<br />

với sản phẩm mà họ đã mua và muốn trả lại chúng.<br />

Điểu quan trọng nhất là phải luôn lịch sự và thấu<br />

hiểu trong mọi trường hợp. Các bạn phải luôn cố<br />

gắng làm cho khách hàng cảm thấy các bạn đứng vể<br />

phía họ và không phải các bạn đang ngăn cản việc<br />

họ muốn trả lại mặt hàng quẩn áo nào đó. Hãy kiên<br />

nhẫn lắng nghe họ và sau đó tiến hành giải thích về<br />

chính sách của cửa hàng. Đó là, khách hàng trả lại các<br />

sản phẩm là quẩn áo đúng như tình trạng ban đẩu<br />

và cửa hàng không hoàn lại tiền mặt cho các hàng<br />

hóa trả lại, nhưng thay vào đó, chúng ta trao cho họ<br />

phiếu đổi hàng mà họ có thể sử dụng để mua một<br />

sản phẩm khác trong cửa hàng. Nhiều khách hàng<br />

có thể phản đối điều này, nhưng thay vì tr<strong>anh</strong> cãi<br />

với họ, hãy cố gắng giúp đỡ họ tìm ra sản phẩm khác<br />

mà họ thích. Vậy, có câu hỏi nào về điểm này không?<br />

- Deal with sb/sth /di: 1 WI0/ (vp): Giải quyết vấn để gì,<br />

làm việc với ai đó, đổi mặt VỚI ai/cái gì đó<br />

- Customer /'kA stám ar/(n): Khách hàng<br />

- Purchase /'p3:rự Ặ s/ (n): Việc mua hàng; hàng hoá đã<br />

mua<br />

- Return /ri't3 irn /(v ): Trả lại<br />

- Clothing /'klo uỗig / (n): Quẩn áo, trang phục<br />

- Polite /po'lait/(adj): ựch sự<br />

- At all times /aet u :l taim z/(prep.p): Luôn luôn, mọi<br />

lúc<br />

- On one's side /u:n wAnz said/ (prep.p): Đứng về<br />

phía ai<br />

- Defensive /ch 'fe n siv / (adj): Có tính chất phòng thủ,<br />

cản trở<br />

- Patiently /'peij«?ntli/ (adv): Một cách kiên nhẫn<br />

- Proceed /p iV siid / (v): Tiếp tục, tiếp theo, tiến hành<br />

- Explain /ik'sp lem / (v): Giai thích<br />

- Policy /'pcul^si/ (n): Chính sách<br />

- Namely /'n cim li/ (adv): Đó là (dùng để liệt kê)<br />

- Returned goods /n 't3 ĩrn d gơclz/ (np): Hàng<br />

hoátrả lại<br />

- Rather than /'raeỗar ỗaen/: Thay vào đó<br />

- (Store) Credit /'krecUt/ (n): Phiếu đổi hàng<br />

- Protest /'proutest/ (v): Phản đối, kháng nghị<br />

- Argue with /'a irg ju : W I0/ (vp): Tr<strong>anh</strong> cãi,<br />

tr<strong>anh</strong> luận với<br />

- Assist / ỹ s is t / (v): Giúp đỡ, hỗ trợ<br />

Ẽ — — ---- ----<br />

u trúc và cụm <strong>từ</strong> cẩn <strong>nhớ</strong><br />

..........................i...........*................I<br />

-<br />

-<br />

Wish (to do sth): Mong muốn làm gì<br />

Try (v) (to do sth): Cố gắng (để làm gì)<br />

- Make sb do sth: Khiến ai lam gì<br />

- In its original condition (prep.p): ở trong<br />

tình trạnq ban đầu<br />

- Offer cash back (on sth): Để nghị hoàn<br />

trả lại tiến mặt (cho cái gì)<br />

271<br />

• ........ .<br />

Huấn luyện <strong>trí</strong> <strong>nhớ</strong> bằng trò chơi của tư duyỉ

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!