02.12.2017 Views

Áp dụng các phương pháp giải nhanh để giải bài toán hóa học phần phi kim trong chương trìnhhóa học Trung học phổ thông - Nâng cao

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Là chất bột màu trắng, có mùi xốc của khí clo.<br />

Có tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh. Khi tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với axit clohiđric, clorua vôi <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>> phóng<br />

khí clo.<br />

CaOCl2 + 2 HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O<br />

Trong không khí ẩm, clorua vôi tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với cacbon đioxit, làm thoát ra axit<br />

hipoclorơ.<br />

* Muối clorat ( KClO 3 )<br />

2CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2<br />

+ 2HClO<br />

- Điều chế: cho khí clo tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với dung dịch kiềm nóng.<br />

- Tính chất:<br />

0 o<br />

− 1 + 5<br />

t<br />

2<br />

+ ⎯⎯→ +<br />

3<br />

+<br />

2<br />

3Cl 6KOH 5KCl KClO 3H O<br />

Kali clorat là chất rắn kết tinh, không màu, nóng chảy ở 356 o C<br />

Tan nhiều <strong>trong</strong> nước nóng nhưng ít tan <strong>trong</strong> nước lạnh.<br />

Khi đun nóng đến nhiệt độ trên 500 o C ( không xúc tác ), kali clorat rắn bị<br />

phân hủy:<br />

+ 5 −2 o<br />

−1 0<br />

t C<br />

3<br />

⎯⎯→ +<br />

2<br />

2KClO 2KCl 3O<br />

Nếu có chất xúc tác MnO 2 thì phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn.<br />

Ở trạng thái rắn, kali clorat có tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> mạnh. Phopho bốc cháy khi được<br />

trộn với kali clorat. Hỗn hợp kali clorat với lưu huỳnh và cacbon sẽ nổ khi<br />

đập mạnh.<br />

Muối florua:<br />

- Các muối florua đều độc.<br />

- AgF dễ tan <strong>trong</strong> nước (khác với AgCl, AgBr và AgI).<br />

Muối bromua:<br />

- Trong <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối của axit bromhiđric, AgBr được sử <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> nhiều. Chất này bị phân<br />

hủy khi gặp ánh sáng:<br />

2 AgBr → 2 Ag + Br 2<br />

⇒ AgBr được dùng chế tạo <s<strong>trong</strong>>phi</s<strong>trong</strong>>m ảnh.<br />

Muối iotua:<br />

- Đa số dễ tan <strong>trong</strong> nước, nhưng một số không tan và có màu (AgI màu vàng, PbI 2<br />

màu vàng).<br />

14

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!