02.12.2017 Views

Áp dụng các phương pháp giải nhanh để giải bài toán hóa học phần phi kim trong chương trìnhhóa học Trung học phổ thông - Nâng cao

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

0 + 5 + 2 + 2<br />

3Cu + 8H N O → Cu(NO ) + 2 N O + 4H O<br />

3 ( loaõng) 3 2 2<br />

Với <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại có tính khử mạnh (như Mg, Al, Zn,…)<br />

0 + 5 + 3 + 1<br />

8Al + 30H N O → Al(NO ) + 3N O + 15H O<br />

3 ( loaõng) 3 3 2 2<br />

0 + 5 + 2 −3<br />

4 Zn + 10H N O → 4 Zn(NO ) + N H NO + 3H O<br />

3 ( raát loaõng)<br />

3 2 4 3 2<br />

Fe, Al bị thụ động <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <strong>trong</strong> dung dịch HNO 3 đặc nguội.<br />

Tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> được nhiều <s<strong>trong</strong>>phi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> như C, S, P,…<br />

0 5 o<br />

6 4<br />

t<br />

+ + 3<br />

⎯⎯→ + +<br />

2 4<br />

+<br />

2<br />

+<br />

2<br />

S 6H NO H S O 6NO 2H O<br />

Tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> được với nhiều hợp chất như H 2 S, HI, SO 2 , FeO, muối sắt (II),…<br />

− 2 + 5 o 0 + 2<br />

t<br />

2<br />

+<br />

3 ( loaõng) ⎯⎯→ + +<br />

2<br />

3H S 2H N O 3S 2 N O 4H O<br />

Axit photphoric<br />

- Tính chất vật lí:<br />

Axit photphoric (axit orthophotphoric) là chất rắn, dạng tinh khiết, <strong>trong</strong><br />

suốt, không màu.<br />

Nóng chảy ở 42,5 o C, rất háo nước nên dễ chảy rữa, tan <strong>trong</strong> nước theo bất<br />

kì tỉ lệ nào.<br />

Axit photphoric thường dùng là dung dịch đặc, sánh, có nồng độ 85%.<br />

- Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />

* Tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> – khử: Khác với nitơ, photpho ở mức oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> +5 bền hơn. Do đó,<br />

axit photphoric khó bị khử, không có tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> như axit nitric.<br />

* Tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với nhiệt:<br />

Khi đun nóng đến khoảng 200 – 250 o C, axit photphoric bị mất nước, biến<br />

thành axit điphotphoric ( H4P2O 7<br />

):<br />

o<br />

t<br />

3 4<br />

⎯⎯→<br />

4 2 7<br />

+<br />

2<br />

2 H PO H P O H O<br />

Tiếp tục đun nóng đến khoảng 400 – 500 o C, axit photphoric lại mất bớt nước, biến<br />

thành axit metaphotphoric ( HPO<br />

3<br />

):<br />

o<br />

t<br />

4 2 7<br />

⎯⎯→<br />

3<br />

+<br />

2<br />

H P O 2 HPO H O<br />

Các axit H4P2O 7<br />

, HPO<br />

3<br />

lại có thể kết hợp với nước <s<strong>trong</strong>>để</s<strong>trong</strong>> tạo ra axit H3PO 4<br />

.<br />

* Tính axit:<br />

26

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!