Áp dụng các phương pháp giải nhanh để giải bài toán hóa học phần phi kim trong chương trìnhhóa học Trung học phổ thông - Nâng cao
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Các muối cacbonat trung hòa của <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại khác không tan hoặc ít tan <strong>trong</strong><br />
nước.<br />
- Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />
Tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với axit: <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối cacbonat tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với dung dịch axit <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>> phóng<br />
khí CO<br />
2<br />
.<br />
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O<br />
HCO + H → CO ↑ + H O<br />
− +<br />
3 2 2<br />
Na<br />
2CO3 + 2 HCl → 2 NaCl + CO2 ↑ + H2O<br />
CO + 2 H → CO ↑ + H O<br />
2− +<br />
3 2 2<br />
Tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với dung dịch kiềm: <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối hiđrocacbonat tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> dễ với dung<br />
dịch kiềm.<br />
NaHCO3 + NaOH → Na<br />
2CO3 + H2O<br />
HCO + OH → CO + H O<br />
− − 2−<br />
3 2 2<br />
Phản ứng thủy phân: <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trung hòa của <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại kiềm đều bền với<br />
nhiệt. <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối cacbonat trung hòa của <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại khác, cũng như muối<br />
hiđrocacbonat, bị nhiệt phân hủy.<br />
Muối silicat<br />
- Tính chất vật lí:<br />
o<br />
t<br />
3<br />
⎯⎯→ +<br />
2<br />
MgCO MgO CO<br />
o<br />
t<br />
3<br />
⎯⎯→<br />
2 3<br />
+<br />
2<br />
+<br />
2<br />
2 NaHCO Na CO CO H O<br />
o<br />
t<br />
3 2<br />
⎯⎯→<br />
3<br />
+<br />
2<br />
+<br />
2<br />
Ca(HCO ) CaCO CO H O<br />
Axit silixic dễ tan <strong>trong</strong> dung dịch kiềm, tạo thành muối silicat. Chỉ có muối<br />
silicat <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại kiềm tan được <strong>trong</strong> nước.<br />
- Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />
Ở <strong>trong</strong> dung dịch, silicat <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại kiềm bị thủy phân mạnh tạo ra môi trường kiềm.<br />
Na<br />
2SiO3 + 2H2O → 2 NaOH + H2SiO3<br />
34