02.12.2017 Views

Áp dụng các phương pháp giải nhanh để giải bài toán hóa học phần phi kim trong chương trìnhhóa học Trung học phổ thông - Nâng cao

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing

[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Các muối cacbonat trung hòa của <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại khác không tan hoặc ít tan <strong>trong</strong><br />

nước.<br />

- Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />

Tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với axit: <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối cacbonat tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với dung dịch axit <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>> phóng<br />

khí CO<br />

2<br />

.<br />

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O<br />

HCO + H → CO ↑ + H O<br />

− +<br />

3 2 2<br />

Na<br />

2CO3 + 2 HCl → 2 NaCl + CO2 ↑ + H2O<br />

CO + 2 H → CO ↑ + H O<br />

2− +<br />

3 2 2<br />

Tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với dung dịch kiềm: <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối hiđrocacbonat tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> dễ với dung<br />

dịch kiềm.<br />

NaHCO3 + NaOH → Na<br />

2CO3 + H2O<br />

HCO + OH → CO + H O<br />

− − 2−<br />

3 2 2<br />

Phản ứng thủy phân: <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối trung hòa của <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại kiềm đều bền với<br />

nhiệt. <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> muối cacbonat trung hòa của <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại khác, cũng như muối<br />

hiđrocacbonat, bị nhiệt phân hủy.<br />

Muối silicat<br />

- Tính chất vật lí:<br />

o<br />

t<br />

3<br />

⎯⎯→ +<br />

2<br />

MgCO MgO CO<br />

o<br />

t<br />

3<br />

⎯⎯→<br />

2 3<br />

+<br />

2<br />

+<br />

2<br />

2 NaHCO Na CO CO H O<br />

o<br />

t<br />

3 2<br />

⎯⎯→<br />

3<br />

+<br />

2<br />

+<br />

2<br />

Ca(HCO ) CaCO CO H O<br />

Axit silixic dễ tan <strong>trong</strong> dung dịch kiềm, tạo thành muối silicat. Chỉ có muối<br />

silicat <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại kiềm tan được <strong>trong</strong> nước.<br />

- Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />

Ở <strong>trong</strong> dung dịch, silicat <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại kiềm bị thủy phân mạnh tạo ra môi trường kiềm.<br />

Na<br />

2SiO3 + 2H2O → 2 NaOH + H2SiO3<br />

34

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!