Áp dụng các phương pháp giải nhanh để giải bài toán hóa học phần phi kim trong chương trìnhhóa học Trung học phổ thông - Nâng cao
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Sự biến thiên tính chất<br />
Đơn chất<br />
* Tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> – khử:<br />
- Nguyên tử <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> và tính khử.<br />
- Khả năng oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> giảm dần từ nitơ đến bimut, phù hợp với chiều giảm độ âm điện<br />
của nguyên tử <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố <strong>trong</strong> nhóm.<br />
* Tính <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại – <s<strong>trong</strong>>phi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>>:<br />
Đi từ nitơ đến bitmut, tính <s<strong>trong</strong>>phi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> của <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố giảm dần, đồng thời tính <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>><br />
loại tăng dần.<br />
Hợp chất<br />
* Hợp chất với hiđro:<br />
- Tất cả <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> nguyên tố nhóm nitơ đều tạo được hợp chất khí với hiđro (hiđrua), có<br />
công thức chung là RH<br />
3<br />
.<br />
- Độ bền của <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> hiđrua giảm dần từ NH<br />
3<br />
đến BiH<br />
3<br />
.<br />
- Dung dịch chúng không có tính axit.<br />
* Oxit và hiđroxit:<br />
Từ nitơ đến bitmut, tính axit của <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>> oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần, đồng thời<br />
tính bazơ của chúng tăng dần.<br />
2.3.2. Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>><br />
a. Tính oxi <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>><br />
Tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với hiđro:<br />
Ở nhiệt độ <strong>cao</strong> (trên 400 o C), áp suất <strong>cao</strong> và có chất xúc tác, nitơ tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> trực tiếp<br />
với hiđro tạo ra khí amoniac.<br />
0 o<br />
t ,P<br />
−3<br />
N + 3H ←⎯⎯ ⎯⎯⎯→ 2 N H ; ∆ H = −92 kJ<br />
2 2<br />
xt<br />
3<br />
Tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại<br />
- Ở nhiệt độ thường, nitơ chỉ tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại liti:<br />
0 0 + 1 −3<br />
6Li + N → 2Li N<br />
2 3<br />
Ở nhiệt độ <strong>cao</strong>, nitơ tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với một số <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> loại như Ca, Mg, Al,…<br />
0 0 o + 2 −3<br />
t<br />
+<br />
2<br />
⎯⎯→<br />
3 2<br />
3Mg N Mg N<br />
22