Áp dụng các phương pháp giải nhanh để giải bài toán hóa học phần phi kim trong chương trìnhhóa học Trung học phổ thông - Nâng cao
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing
[Email Order] daykemquynhonebooks@gmail.com https://drive.google.com/file/d/1wJjcsFS_pXo-vtIYiDnYuDi4X8p0rSSr/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
0 0 o 4 2<br />
t<br />
+ + −<br />
2<br />
⎯⎯→<br />
2<br />
C O CO<br />
Ở nhiệt độ <strong>cao</strong>, cacbon lại khử được CO<br />
2<br />
theo phản ứng:<br />
+ 4 0 o 2<br />
t<br />
+<br />
2<br />
+ ⎯⎯→<br />
CO C 2CO<br />
Cacbon không tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> trực tiếp với clo, brom và iot.<br />
- Silic tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với flo ở nhiệt độ thường, còn khi đun nóng có thể tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với <s<strong>trong</strong>>các</s<strong>trong</strong>><br />
<s<strong>trong</strong>>phi</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>kim</s<strong>trong</strong>> khác:<br />
0 0 + 4 −1<br />
Si + 2F → Si F<br />
2 4<br />
0 0 o + 4 −2<br />
t<br />
+<br />
2<br />
⎯⎯→<br />
2<br />
Si O SiO<br />
Tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> với hợp chất<br />
- Ở nhiệt độ <strong>cao</strong>, cacbon có thể khử được nhiều oxit, phản ứng với nhiều chất oxi<br />
<s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> khác như HNO<br />
3, H2SO 4<br />
đặc, KClO<br />
3<br />
,…<br />
0 + 5 o + 4 + 4<br />
t<br />
+<br />
3 ( ñaëc) ⎯⎯→<br />
2<br />
+<br />
2<br />
+<br />
2<br />
C 4H N O CO 4 NO 2H O<br />
0 + 2 0 + 2<br />
C + Zn O → Zn + CO<br />
- Silic tác <s<strong>trong</strong>>dụng</s<strong>trong</strong>> tương đối mạnh với dung dịch kiềm <s<strong>trong</strong>>giải</s<strong>trong</strong>> phóng hiđro.<br />
0 + 4<br />
Si + 2 NaOH + H O → Na SiO + 2H ↑<br />
2 2 3 2<br />
2.4.3. Hợp chất<br />
a. Oxit<br />
Cacbon monoxit<br />
- Tính chất vật lí:<br />
Là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí và rất ít<br />
tan <strong>trong</strong> nước.<br />
Hóa lỏng ở - 191,5 o C, <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> rắn ở -205,2 o C.<br />
Rất bền với nhiệt và rất độc.<br />
- Tính chất <s<strong>trong</strong>>hóa</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>học</s<strong>trong</strong>>:<br />
* Cacbon monooxit là oxit trung tính, rất kém hoạt động ở nhiệt độ thường và trở<br />
nên hoạt động hơn khi đun nóng.<br />
* Cacbon monooxit là chất khử mạnh.<br />
31