Tuyển chọn và xây dựng hệ thống bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học lớp 9 THCS (phần vô cơ)
https://app.box.com/s/xf6ho9oz87le5d5x3cehb7ngapgm6gmy
https://app.box.com/s/xf6ho9oz87le5d5x3cehb7ngapgm6gmy
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi <strong>bồi</strong> <strong>dưỡng</strong> kiến thức Toán - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> <strong>sinh</strong> cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
phản ứng <strong>và</strong> giải thích.<br />
I.39. Nhỏ dần dd NaOH <strong>và</strong>o dd AlCl 3 có hiện tượng gì xảy ra? Viết các PTHH xảy ra.<br />
I.40. Thổi từ từ CO 2 đến dư <strong>và</strong>o dd Ba(OH) 2 sau đó dùng dd Ba(OH) 2 nhỏ <strong>và</strong>o dung dịch<br />
thu được. Viết các PTHH của phản ứng giải thích hiện tượng xảy ra.<br />
I.41. Hãy mô tả hiện tượng <strong>và</strong> viết phương trình phản ứng xảy ra khi:<br />
+ Cho dòng CO 2 liên tục qua cốc đựng dung dịch Ca(OH) 2 .<br />
+ Cho dần dần dung dịch NaOH đến dư <strong>và</strong>o cốc đựng dung dịch AlCl 3 .<br />
+ Cho dần dần dung dịch HCl loãng đến dư <strong>và</strong>o cốc đựng dung dịch NaAlO 2 .<br />
(Đề thi HSG <strong>lớp</strong> 9 – Huyện Hà Trung – Tỉnh Thanh Hóa, 2007 – 2008 ).<br />
I.42. Nung nóng bột đồng ngoài không khí được chất rắn A. Hòa tan A <strong>và</strong>o một lượng<br />
dư dung dịch HCl thì A không tan hết. Giải thích <strong>và</strong> viết các phương trình phản<br />
ứng xảy ra.<br />
Dạng 5: Nhận biết các hợp chất <strong>vô</strong> <strong>cơ</strong><br />
Chú ý: - Dựa <strong>và</strong>o màu sắc, mùi vị của các dung dịch<br />
- Các phản ứng đặc trưng của các <strong>hóa</strong> chất cần nhận biết.<br />
I.43. Ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa 2 trong số các chất sau: BaCl 2 , KNO 3 ,<br />
(NH 4 ) 3 PO 4 , MgBr 2 , AgNO 3 , Na 2 CO 3 . Ba dung dịch đó là dung dịch nào? Tại sao?<br />
Phân biệt ba dung dịch đó bằng phương pháp hoá <strong>học</strong>.<br />
I.44. Bằng phương pháp hoá <strong>học</strong> nhận biết các chất riêng biệt trong nhóm:<br />
a) Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , CuO<br />
b) CO 2 , CO, O 2 , H 2<br />
c) Các dd FeCl 3 , AlCl 3 , MgCl 2 , NaCl, FeCl 2 .<br />
I.45. Hãy nhận biết 4 dung dịch axit: HCl, H 2 SO 4 , H 3 PO 4 , HNO 3 .<br />
I.46. Chỉ dùng quì tím, trình bày phương pháp nhận biết các dung dịch riêng biệt:<br />
NaHSO 4 , BaCl 2 , NaOH, NaNO 3 .<br />
(Đề thi HSG <strong>lớp</strong> 9 – Thi xã Bỉm Sơn – Tỉnh Thanh Hóa, 2008 – 2009 ).<br />
I.47. Có các chất bột MgO, P 2 O 5 , Ba(OH) 2 , Na 2 CO 3 , SiO 2 . Làm thế nào để phân biệt các<br />
chất bột trên.<br />
I.48. Trong 5 dd ký hiệu A, B, C, D, E chứa Na 2 CO 3 , HCl, BaCl 2 , H 2 SO 4 , NaCl. Hãy<br />
xác định các chất có ký hiệu trên <strong>và</strong> giải thích, viết phương trình phản ứng. Biết:<br />
* Đổ A <strong>và</strong>o B → có kết tủa<br />
* Đổ A <strong>và</strong>o C → có khí bay ra<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
* Đổ B <strong>và</strong>o D → có kết tủa<br />
I.49. Chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết các chất rắn: Na 2 CO 3 , CaO, Al 2 O 3 , CaCO 3 ,<br />
MgSO 4 .<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
60<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial